🌟 모니터 (monitor)

☆☆   Danh từ  

1. 컴퓨터나 텔레비젼, 카메라 등의 화면.

1. MÀN HÌNH: Màn hình của máy vi tính, tivi hay máy ảnh...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 컴퓨터의 모니터.
    Monitor of a computer.
  • 모니터를 연결하다.
    Connect a monitor.
  • 모니터를 끄다.
    Turn off the monitor.
  • 모니터를 켜다.
    Turn on the monitor.
  • 모니터에 나타나다.
    Appear on the monitor.
  • 김 대리는 서류와 모니터를 번갈아 보여 내용을 입력했다.
    Assistant manager kim alternated between the document and the monitor and entered the content.
  • 내 컴퓨터 모니터에는 지난 여름 휴가지에서 찍은 가족사진이 바탕 화면으로 깔려 있다.
    My computer monitor has a family photo taken at a vacation spot last summer on the desktop.
  • 카메라에 화면이 달려 있네요.
    There's a screen on the camera.
    네. 이것은 모니터를 장착한 카메라라서요.
    Yeah. this is a camera with a monitor.

2. 방송이나 신문, 잡지 등을 보고 의견을 내놓거나 평가하는 일. 또는 그런 일을 하는 사람.

2. KIỂM SOÁT, GIÁM SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ, NHÂN VIÊN GIÁM SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ: Việc xem truyền hình hay báo, tạp chí... rồi đưa ra ý kiến hay đánh giá. Hoặc người làm việc đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 독자 모니터.
    Reader monitor.
  • 방송 모니터.
    Broadcast monitor.
  • 신문 모니터.
    Newspaper monitors.
  • 잡지 모니터.
    Magazine monitor.
  • 모니터 요원.
    Monitor agent.
  • 모니터를 하다.
    Monitor.
  • 문구 제품 회사는 학생들을 광고 모니터로 활용해 왔다.
    The stationery company has used students as advertising monitors.
  • 여배우는 자신이 나오는 프로그램을 모니터를 하며 자신의 연기를 분석했다.
    The actress analyzed her performance by monitoring the program she appeared in.
  • 다음 방송은 어떻게 진행할까요?
    How do we proceed with the next broadcast?
    지난 방송을 모니터를 한 결과를 보고 결정합시다.
    Let's decide after watching the last broadcast.

3. 생산 업체의 의뢰를 받아 제품을 써 보고 의견을 내놓는 일. 또는 그런 일을 하는 사람.

3. VIỆC ĐÁNH GIÁ, NGƯỜI ĐÁNH GIÁ (SẢN PHẨM): Việc nhận lời ủy thác của doanh nghiệp sản xuất trong việc dùng thử sản phẩm và đưa ra ý kiến. Hoặc người làm việc như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 신제품 모니터.
    New product monitor.
  • 모니터 요원.
    Monitor agent.
  • 모니터를 하다.
    Monitor.
  • 이 제품은 소비자들에게 모니터를 한 결과 좋은 평가를 받았다.
    This product received good reviews as a result of monitoring to consumers.
  • 신제품 출시를 앞두고 실시한 모니터 요원 모집에 응모자가 많이 몰렸다.
    The recruitment of monitor personnel, conducted ahead of the launch of the new product, has attracted a large number of applicants.
  • 제품에 대한 평가가 어떻습니까?
    What is your assessment of the product?
    고객의 반응을 모니터를 하고 있는데 반응이 좋지 않습니다.
    I'm monitoring customer responses and they're not responding well.


📚 thể loại: Nhu yếu phẩm   Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa  


🗣️ 모니터 (monitor) @ Giải nghĩa

🗣️ 모니터 (monitor) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói ngày tháng (59) Mối quan hệ con người (52) Tìm đường (20) Lịch sử (92) Chào hỏi (17) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Xin lỗi (7) Gọi điện thoại (15) Nói về lỗi lầm (28) Xem phim (105) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả vị trí (70) Vấn đề xã hội (67) Thông tin địa lí (138) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (59) So sánh văn hóa (78) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cách nói thời gian (82) Luật (42) Sinh hoạt nhà ở (159) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt công sở (197) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt trong ngày (11)