🌟 마주하다

Động từ  

1. 서로 정면으로 대하다.

1. ĐỐI, ĐỐI DIỆN: Đối mặt nhau một cách chính diện.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 밥상을 마주하다.
    Face the table.
  • 시선을 마주하다.
    Face each other.
  • 어깨를 마주하다.
    Face the shoulder.
  • 얼굴을 마주하다.
    Face to face.
  • 신랑 신부가 얼굴을 마주하고 맞절을 한다.
    The bride and groom meet face to face.
  • 차량 네 대가 건널목을 마주하고 서 있었다.
    Four cars stood facing the crossing.
  • 나는 그와 시선을 마주하지 못하고 슬그머니 고개를 숙이고 말았다.
    I couldn't see him and slipped my head down.
  • 김 선생은 수업 시간마다 마주하는 아이들의 초롱초롱한 눈망울을 보면 기분이 좋아졌다.
    Kim felt better when he saw the bright eyes of the children he encountered in class.
  • 변장한 범인을 어떻게 알아보셨습니까?
    How did you recognize the criminal in disguise?
    모자를 썼지만 마주한 순간 눈빛이 흔들리는 것을 보고 쫓았습니다.
    I wore a hat, but as soon as i met him, i saw his eyes shaking and chased him.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 마주하다 (마주하다)
📚 Từ phái sinh: 마주: 서로 정면으로 대하여., 상대편의 행동을 바로 뒤따라서 똑같이.

🗣️ 마주하다 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Thể thao (88) Diễn tả ngoại hình (97) Tôn giáo (43) Xin lỗi (7) Hẹn (4) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Nghệ thuật (76) Giải thích món ăn (119) Tình yêu và hôn nhân (28) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng bệnh viện (204) Văn hóa ẩm thực (104) Chào hỏi (17) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Khí hậu (53) Mối quan hệ con người (52) Cách nói thứ trong tuần (13) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Thông tin địa lí (138) Diễn tả tính cách (365) Vấn đề môi trường (226) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cảm ơn (8)