🌟 바깥채

Danh từ  

1. 한 집 안에 안팎 두 채 이상의 집이 있을 때, 바깥에 있는 집채.

1. BAKKATCHAE; GIAN NHÀ NGOÀI: Gian nhà ở bên ngoài, khi nhà có trên hai gian trong ngoài trong một ngôi nhà.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 바깥채와 안채.
    Outer and inner quarters.
  • 바깥채를 짓다.
    Build an outer bond.
  • 바깥채로 나오다.
    Outer.
  • 바깥채에 거처하다.
    Live in an outhouse.
  • 바깥채에 묵다.
    Stay in the outer quarters.
  • 이 집은 바깥채가 없이 대문을 열면 바로 안채가 나오는 작은 집이다.
    This is a small house with no outer quarters and the main entrance immediately opens.
  • 조선 시대에는 가옥 구조가 안채와 바깥채로 나뉘어 안채에는 여자가, 바깥채에는 남자가 거처하도록 했다.
    During the joseon dynasty, the structure of the house was divided into women's quarters and men's quarters.
Từ trái nghĩa 안채: 한 집 안에 안팎 두 채 이상의 집이 있을 때, 안쪽에 있는 집채.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 바깥채 (바깓채)

Start

End

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Văn hóa đại chúng (52) Triết học, luân lí (86) Du lịch (98) Sở thích (103) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả trang phục (110) Nghệ thuật (76) Văn hóa ẩm thực (104) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Xem phim (105) Giáo dục (151) Gọi điện thoại (15) Yêu đương và kết hôn (19) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sức khỏe (155) Chào hỏi (17) Luật (42) Việc nhà (48) Chính trị (149) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Thể thao (88) Vấn đề xã hội (67)