🌟 발가숭이

Danh từ  

1. 아무것도 입지 않은 알몸뚱이.

1. CƠ THỂ TRẦN TRUỒNG: Mình trần không mặc gì.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 발가숭이 아이들.
    Footwear children.
  • 발가숭이 알몸.
    Feet naked.
  • 발가숭이가 되다.
    Be a footloose.
  • 발가숭이로 태어나다.
    Born as a footloose.
  • 해가 쨍쨍한 일요일 오후에 발가숭이들이 냇가에서 텀벙거리며 송사리를 쫓아다녔다.
    On a sunny sunday afternoon, the ballets were splashing around in the stream, chasing the trout.
  • 눈부시게 쏟아지는 햇빛은 개울에서 놀고 있는 아이들의 발가숭이 몸을 샅샅이 비춘다.
    The glare of sunlight shines through the feet of children playing in the stream.
  • 인간은 원시의 모습인 발가숭이로 세상에 태어납니다.
    Human beings are born into the world with their feet as primitive figures.
    맞아요. 아기들은 실오라기 하나 걸치지 않고 태어나니까요.
    That's right. babies are born without a stitch on.
큰말 벌거숭이: 아무것도 입지 않은 알몸뚱이., (비유적으로) 흙이 드러나 보일 정도로 풀이나…

2. (비유적으로) 흙이 드러나 보일 정도로 풀이나 나무가 거의 없는 산.

2. NÚI TRỌC: (cách nói ẩn dụ) Ngọn núi hầu như không có cỏ hay cây đến mức đất lộ ra.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 발가숭이 산.
    A foot mountain.
  • 발가숭이가 되다.
    Be a footloose.
  • 건조한 날씨에 산불이 크게 번져 울창했던 숲이 발가숭이가 되고 말았다.
    The forest fire spread greatly in dry weather and the dense forest became a footloose.
  • 푸르른 나무가 가득했던 주위의 산들은 산업적 벌목으로 발가숭이가 되었다.
    The mountains around them, full of green trees, have become footloose by industrial logging.
  • 오랜만에 고향에 와 보니 바뀐 게 너무 많네요.
    It's been a while since i've been home, and so many things have changed.
    그렇죠? 저 산도 울창했었는데 지금은 골프장을 짓는 중이라 발가숭이 산이 되어 버렸어요.
    Right? i used to have a dense mountain, but now i'm building a golf course, so i've become a mountain.
큰말 벌거숭이: 아무것도 입지 않은 알몸뚱이., (비유적으로) 흙이 드러나 보일 정도로 풀이나…

3. (비유적으로) 잎이 다 떨어져 가지가 드러나 보이는 나무.

3. SỰ TRƠ TRỌI: (cách nói ẩn dụ) Cây rụng hết lá nên cành lộ ra.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 발가숭이 가지.
    Feet branches.
  • 발가숭이 나무.
    Footwood.
  • 발가숭이가 되다.
    Be a footloose.
  • 발가숭이가 된 나무.
    Tree in foot.
  • 이 나무는 병이 들어 잎이 다 떨어지고 발가숭이가 되었다.
    This tree became diseased and all its leaves fell and became a footloose.
  • 겨울이 되자 낙엽이 다 떨어지고 나무에는 앙상한 발가숭이 가지만 남았다.
    By winter the leaves were all gone and the trees were barefoot.
  • 새순이 돋은 걸 보니 곧 봄이 오려나 봐.
    Seeing that new sprouts have sprung up, spring must be coming soon.
    이제는 발가숭이 나무들이 초록색 옷을 입겠네.
    Now the trees of the feet will be dressed in green.
큰말 벌거숭이: 아무것도 입지 않은 알몸뚱이., (비유적으로) 흙이 드러나 보일 정도로 풀이나…

4. (비유적으로) 가지고 있던 돈이나 재산을 모두 쓰거나 잃어 가진 것이 없는 사람.

4. KẺ TRẮNG TAY: (cách nói ẩn dụ) Người không còn cái gì vì đã sử dụng hay đánh mất hết tiền hay tài sản vốn có.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 발가숭이 신세.
    I'm on foot.
  • 발가숭이가 되다.
    Be a footloose.
  • 발가숭이로 전락하다.
    Degenerate into a footloose.
  • 그는 사업이 부도나자 발가숭이로 전락해 구걸을 하게 되었다.
    When his business went bankrupt, he was reduced to a footloose and begged.
  • 김 사장은 도박으로 모든 재산을 탕진하고 발가숭이가 되었다.
    Kim gambled away all his wealth and became a footloose.
  • 사업에 실패해 발가숭이 신세가 된 그는 빚쟁이들에게 쫓기기까지 했다.
    Failing in business, he was even chased by debtors.
  • 대출한 돈을 모두 갚고 나니 발가숭이 신세가 되고 말았어.
    After i paid off all the money i borrowed, i got stuck.
    열심히 일하면 또 금세 돈이 모일 거야.
    If you work hard, you'll soon get your money back.
큰말 벌거숭이: 아무것도 입지 않은 알몸뚱이., (비유적으로) 흙이 드러나 보일 정도로 풀이나…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 발가숭이 (발가숭이)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả vị trí (70) Sức khỏe (155) Cách nói ngày tháng (59) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Mối quan hệ con người (52) Sự khác biệt văn hóa (47) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả tính cách (365) Khí hậu (53) Mối quan hệ con người (255) Việc nhà (48) Giải thích món ăn (119) Tình yêu và hôn nhân (28) Giáo dục (151) Nói về lỗi lầm (28) Cảm ơn (8) Gọi điện thoại (15) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Tâm lí (191) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cách nói thời gian (82) Ngôn ngữ (160) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt nhà ở (159) Thông tin địa lí (138) Du lịch (98)