🌟 미행하다 (尾行 하다)

Động từ  

1. 감시하거나 증거를 잡기 위하여 남의 뒤를 몰래 따라가다.

1. VI HÀNH, THEO DÕI, DO THÁM: Bí mật đi theo sau người khác để giám sát hoặc lấy chứng cớ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 미행하는 사람.
    A follower.
  • 미행하며 감시하다.
    Follow and keep watch.
  • 경찰이 미행하다.
    Police followed.
  • 범인을 미행하다.
    Follow the criminal.
  • 몰래 미행하다.
    Secretly tailing.
  • 경찰은 오랫동안 김 씨를 미행한 끝에 범행 현장을 잡았다.
    Police caught the crime scene after a long tail of kim.
  • 그 남자는 의처증이 있어서 아내가 외출하고 나면 미행하고 감시했다.
    The man had a phytosis, so he followed and watched after his wife went out.
  • 지금 누가 저를 미행하는 것 같아요.
    I think someone's following me right now.
    대체 누가 지수 씨를 감시하는 걸까요?
    Who the hell's keeping an eye on jisoo?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 미행하다 (미ː행하다)
📚 Từ phái sinh: 미행(尾行): 감시하거나 증거를 잡기 위하여 남의 뒤를 몰래 따라감.

🗣️ 미행하다 (尾行 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Gọi điện thoại (15) Chế độ xã hội (81) Diễn tả tính cách (365) Giải thích món ăn (119) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chính trị (149) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cách nói thứ trong tuần (13) Xem phim (105) Sở thích (103) Sinh hoạt trong ngày (11) Văn hóa đại chúng (52) Giải thích món ăn (78) Tình yêu và hôn nhân (28) Cách nói ngày tháng (59) Vấn đề xã hội (67) Nói về lỗi lầm (28) Nghệ thuật (76) Ngôn luận (36) So sánh văn hóa (78) Tâm lí (191) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt công sở (197)