🌟 박하사탕 (薄荷沙糖▽)

Danh từ  

1. 박하유를 넣어서 만들어 맛이 시원한 흰색 사탕.

1. KẸO BẠC HÀ: Kẹo màu trắng, có vị mát, được làm bằng cách cho dầu bạc hà vào.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 박하사탕 한 알.
    One mint candy.
  • 박하사탕을 깨물다.
    Bite mint candy.
  • 박하사탕을 먹다.
    Eat mint candy.
  • 박하사탕을 빨다.
    Suck peppermint candy.
  • 박하사탕을 입에 넣다.
    Put peppermint in your mouth.
  • 박하사탕을 입에 물고 있으니 입안이 싸하고 시원하다.
    With mint candy in my mouth, my mouth is cold and cool.
  • 이 음식점은 식후에 입가심을 하라고 손님들에게 박하사탕을 준다.
    This restaurant gives its customers mint candy to eat after meals.
  • 박하사탕을 먹지 않고 골라내는 거니?
    Why are you picking out mint candies instead of eating them?
    나는 박하사탕의 달지 않고 화한 느낌이 싫어.
    I don't like the sweet, sunny feeling of mint candy.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 박하사탕 (바카사탕)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả trang phục (110) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Tìm đường (20) Văn hóa ẩm thực (104) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) So sánh văn hóa (78) Hẹn (4) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sở thích (103) Thể thao (88) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Triết học, luân lí (86) Gọi điện thoại (15) Luật (42) Du lịch (98) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt trong ngày (11) Lịch sử (92) Tôn giáo (43) Cảm ơn (8) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Văn hóa đại chúng (52) Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16)