🌟 반독점 (半獨占)

Danh từ  

1. 혼자서 거의 다 차지함. 또는 그런 현상.

1. SỰ ĐỘC QUYỀN: Việc một mình chiếm hữu hầu hết tất cả. Hay hiện tượng như thế.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 기업의 반독점.
    Antitrust of enterprises.
  • 반독점 거래.
    Anti-trust deal.
  • 반독점 행위.
    Anti-monopoly.
  • 반독점을 규제하다.
    Regulating anti-trust.
  • 반독점을 금지하다.
    Ban anti-trust.
  • 정부는 공정한 자유 경쟁을 위해 반독점 체재를 허용하지 않는다.
    The government does not allow anti-trust for fair free competition.
  • 그 회사는 시장에서 반독점을 한 혐의로 현재 경제 윤리 위원회의 조사를 받고 있다.
    The company is currently under investigation by the economic ethics committee for alleged anti-trust in the market.
  • 반독점 소송의 결과가 나왔니?
    Did you get the results of that antitrust case?
    응. 전자 제품 시장을 거의 독점한 기업이 징계를 받았어.
    Yeah. the company that almost monopolized the electronics market was disciplined.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 반독점 (반ː독쩜)

Start

End

Start

End

Start

End


Hẹn (4) Mối quan hệ con người (255) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả trang phục (110) Tôn giáo (43) Xem phim (105) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt trong ngày (11) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giáo dục (151) Giải thích món ăn (78) Khoa học và kĩ thuật (91) Đời sống học đường (208) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Triết học, luân lí (86) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Tâm lí (191) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (8) So sánh văn hóa (78) Vấn đề môi trường (226) Việc nhà (48) Diễn tả tính cách (365) Gọi điện thoại (15) Sức khỏe (155) Mua sắm (99)