🌟 발주하다 (發注 하다)

Động từ  

1. 공사나 용역 같은 큰 규모의 거래에서 물건이나 서비스 등을 주문하다.

1. ĐẶT HÀNG: Đặt hàng hay dịch vụ trong giao dịch có quy mô lớn như công trình hay dịch vụ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 발주한 시설.
    Facilities ordered.
  • 기계를 발주하다.
    Order machines.
  • 부품을 발주하다.
    Order parts.
  • 제품을 발주하다.
    Order the product.
  • 정기적으로 발주하다.
    Order regularly.
  • 담당자는 재고를 조사한 후 거래처에 물품을 발주하였다.
    The person in charge placed an order with the client after investigating the inventory.
  • 점포가 발주한 상품을 약속대로 납품하지 않으면 사업에 차질이 발생한다.
    Failure to deliver the goods ordered by the store as promised will result in a disruption to the business.
  • 상품을 발주할 때에는 상품이 도착하는 데 걸리는 기간을 잘 계산해야 한다.
    When placing an order for a product, the time it takes for the goods to arrive must be calculated well.
  • 지시하신 대로 모자란 물품을 모두 발주해 놓았습니다.
    We have placed an order for all the missing items as instructed.
    수고했어요.
    Well done.
Từ trái nghĩa 수주하다(受注하다): 물건을 생산하는 사람이 제품의 주문을 받다.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 발주하다 (발쭈하다)
📚 Từ phái sinh: 발주(發注): 공사나 용역 같은 큰 규모의 거래에서 물건이나 서비스 등을 주문함.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (59) Việc nhà (48) Biểu diễn và thưởng thức (8) Xem phim (105) Ngôn luận (36) Cảm ơn (8) Diễn tả trang phục (110) Sức khỏe (155) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Khoa học và kĩ thuật (91) Văn hóa đại chúng (82) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Thể thao (88) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Vấn đề xã hội (67) Du lịch (98) Dáng vẻ bề ngoài (121) Nghệ thuật (23) Diễn tả ngoại hình (97) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) So sánh văn hóa (78) Tâm lí (191) Sở thích (103) Giải thích món ăn (78)