🌟 묵묵하다 (默默 하다)

Tính từ  

1. 말없이 조용하다.

1. LẦM LÌ, LẶNG THINH: Im lặng không nói.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 묵묵한 사람.
    A silent man.
  • 묵묵하게 기다리다.
    Wait silently.
  • 묵묵하게 듣다.
    Listen silently.
  • 묵묵하게 일하다.
    Work silently.
  • 묵묵하게 있다.
    Be silent.
  • 지수가 나의 청혼을 듣고도 한동안 묵묵하게 있어서 나는 속이 탔다.
    Jisoo remained silent for a while after hearing my proposal, which made me sick.
  • 승규는 어떤 어려움이 있어도 묵묵하게 일하여 상사의 신뢰를 얻었다.
    Seung-gyu worked silently no matter what difficulties he faced, winning the trust of his boss.
  • 민준이 그렇게 성공할 줄 몰랐어.
    I didn't know minjun would be so successful.
    왜, 성실하고 묵묵하게 자신의 일을 해 왔잖아.
    Why, you've been doing your job faithfully and silently.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 묵묵하다 (뭉무카다) 묵묵한 (뭉무칸) 묵묵하여 (뭉무카여) 묵묵해 (뭉무캐) 묵묵하니 (뭉무카니) 묵묵합니다 (뭉무캄니다)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Mối quan hệ con người (52) Xin lỗi (7) Gọi điện thoại (15) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt công sở (197) Nghệ thuật (76) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sở thích (103) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Gọi món (132) Giải thích món ăn (119) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (59) So sánh văn hóa (78) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Thông tin địa lí (138) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sức khỏe (155) Kiến trúc, xây dựng (43) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Văn hóa đại chúng (52) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng bệnh viện (204) Lịch sử (92) Chế độ xã hội (81) Triết học, luân lí (86) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2)