🌟 미달하다 (未達 하다)

Động từ  

1. 어떤 기준이나 정도에 미치지 못하다.

1. CHƯA ĐẠT: Chưa đạt tới tiêu chuẩn hay mức độ nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 성적이 미달하다.
    Underachieving in grades.
  • 지원자가 미달하다.
    There are not enough applicants.
  • 목표에 미달하다.
    Not up to the goal.
  • 자격에 미달하다.
    Not qualified.
  • 평균에 미달하다.
    Below average.
  • 지수의 아이는 정상 임신 주 수에 훨씬 미달하는 미숙아였다.
    The child of jisoo was a premature infant far below the normal number of weeks of pregnancy.
  • 김 사장은 법 기준을 훨씬 미달하는 임금으로 근로자들을 괴롭혀 왔다.
    Kim has been harassing workers with wages far below the legal standard.
  • 우리 아들의 키가 평균에 미달한다고 해서 걱정이야.
    I'm worried that my son's height is below average.
    아직 어린데, 뭐.
    He's still a kid.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 미달하다 (미ː달하다)
📚 Từ phái sinh: 미달(未達): 어떤 기준이나 정도에 미치지 못하는 것.

🗣️ 미달하다 (未達 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sức khỏe (155) Tâm lí (191) Sử dụng bệnh viện (204) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Mối quan hệ con người (52) Ngôn ngữ (160) Triết học, luân lí (86) Giải thích món ăn (78) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả tính cách (365) Kinh tế-kinh doanh (273) Giải thích món ăn (119) Giáo dục (151) Gọi điện thoại (15) Mối quan hệ con người (255) Văn hóa đại chúng (52) Yêu đương và kết hôn (19) Thời tiết và mùa (101) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả trang phục (110) Vấn đề xã hội (67) Mua sắm (99) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cách nói ngày tháng (59) Tình yêu và hôn nhân (28) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8)