🌟 방방

Phó từ  

1. 계속해서 공중으로 뛰는 모양.

1. TUNG TĂNG: Hình ảnh liên tục nhảy lên không trung.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 방방 뛰다.
    Jump about.
  • 방방 뛰어다니다.
    Run around.
  • 방방 뜨다.
    Float about.
  • 그 가수는 무대에서 방방 뛰며 흥겹게 분위기를 띄웠다.
    The singer romped around on the stage, enlivening the atmosphere with excitement.
  • 민희는 지치지도 않고 계속 방방 뛰고 돌아다니며 운동연습을 하고 있다.
    Min-hee continues to run and practice sports without getting tired.
  • 어제 축구 경기를 응원하러 갔었다며?
    I heard you went to cheer for the soccer game yesterday.
    응. 정말 재미있었어. 옆 사람과 함께 어깨동무를 한 채 방방 뛰면서 응원했어.
    Yeah. it was a lot of fun. i cheered with the person next to me jumping around with my shoulder around.

2. 매우 기쁘거나 화가 나서 흥분하는 모양.

2. TƯNG BỪNG, BỪNG BỪNG: Hình ảnh rất phấn khích vì vui hay tức giận.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 방방 뛰는 모습.
    Running around.
  • 방방 뛰는 아이.
    A child running about.
  • 기뻐서 방방 뛰다.
    Leap with joy.
  • 화가 나서 방방 뛰다.
    Run about in anger.
  • 유민은 전교 1등을 해서 너무 기쁜 나머지 계속 방방 뛰었다.
    Yu-min was so happy to be the top student in the whole school that she kept jumping.
  • 지수는 치밀어 오르는 분노를 참지 못해서 방방 뛰며 집 안을 이리저리 돌아다녔다
    Jisoo couldn't contain her rising anger and ran around the house.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 방방 (방방)

🗣️ 방방 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Tìm đường (20) Văn hóa ẩm thực (104) Khoa học và kĩ thuật (91) Gọi điện thoại (15) Gọi món (132) Giải thích món ăn (78) Tôn giáo (43) Du lịch (98) Chào hỏi (17) Tình yêu và hôn nhân (28) Biểu diễn và thưởng thức (8) Mối quan hệ con người (52) Yêu đương và kết hôn (19) Văn hóa đại chúng (82) Cảm ơn (8) Hẹn (4) Diễn tả tính cách (365) Diễn tả ngoại hình (97) Cách nói thời gian (82) Văn hóa đại chúng (52) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt công sở (197) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sức khỏe (155) Sinh hoạt nhà ở (159) Cách nói thứ trong tuần (13) Chế độ xã hội (81)