🌟 방뇨하다 (放尿 하다)

Động từ  

1. 오줌을 누다.

1. TIỂU TIỆN: Đi đái.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 골목길에서 방뇨하다.
    To urinate in an alleyway.
  • 길거리에서 방뇨하다.
    To urinate in the street.
  • 노상에서 방뇨하다.
    To urinate on the road.
  • 술에 취해 방뇨하다.
    To urinate under the influence of alcohol.
  • 민준이는 술에 취해서 집 앞에서 방뇨하다가 아버지에게 들켜서 혼이 쏙 빠지도록 야단을 맞았다.
    Min-joon was caught and scolded by his father for being drunk and urinating in front of his house.
  • 경찰은 노상에서 방뇨하는 사람들을 단속하기 위해 순찰을 강화했다.
    Police have stepped up patrols to crack down on urinating people on the road.
  • 길가에서 방뇨하다가 경찰에게 걸렸는데 벌금 안 물으려고 그러는 것 같아.
    Why is he bickering with the cops?

    I caught a cop urinating on the side of the road and i think he's trying not to pay a fine.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 방뇨하다 (방ː뇨하다)
📚 Từ phái sinh: 방뇨(放尿): 오줌을 눔.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Nói về lỗi lầm (28) Giáo dục (151) Chào hỏi (17) Cách nói ngày tháng (59) Mối quan hệ con người (52) Mua sắm (99) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Mối quan hệ con người (255) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt công sở (197) Khí hậu (53) Cảm ơn (8) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt trong ngày (11) Gọi điện thoại (15) Luật (42) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Gọi món (132) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả vị trí (70) Nghệ thuật (23) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Văn hóa đại chúng (82) Sở thích (103) Cuối tuần và kì nghỉ (47)