🌟 배가되다 (倍加 되다)

Động từ  

1. 두 배 또는 몇 배로 늘어나다.

1. GẤP BỘI: Tăng lên hai lần hay mấy lần.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 기쁨이 배가되다.
    The joy doubles.
  • 이익이 배가되다.
    Profit doubles.
  • 효과가 배가되다.
    The effect doubles.
  • 우리 팀의 공격력은 혹독한 훈련을 통해 몇 배로 배가되었다.
    Our team's offense has multiplied several times through rigorous training.
  • 제품 출시 전에 설명회를 열면 홍보 효과가 배가될 것으로 생각한다.
    I think holding a briefing session before the product launch will double the promotional effect.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 배가되다 (배ː가되다) 배가되다 (배ː가뒈다)
📚 Từ phái sinh: 배가(倍加): 두 배 또는 몇 배로 늘어남. 또는 그렇게 늘림.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Luật (42) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Đời sống học đường (208) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả vị trí (70) Ngôn luận (36) Tìm đường (20) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả trang phục (110) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tâm lí (191) Biểu diễn và thưởng thức (8) Xem phim (105) Mối quan hệ con người (255) Nghệ thuật (76) Ngôn ngữ (160) Khoa học và kĩ thuật (91) Văn hóa đại chúng (52) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Triết học, luân lí (86) Du lịch (98) Cách nói thứ trong tuần (13) Văn hóa ẩm thực (104) Tình yêu và hôn nhân (28) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cách nói ngày tháng (59) Kiến trúc, xây dựng (43)