🌟 배곯다

Động từ  

1. 먹는 것이 적어서 배가 부르지 않다. 또는 배가 고파 고통스러워하다.

1. CỒN CÀO, ĐÓI KHÁT: Ăn ít nên bụng không no. Hoặc khổ sở vì đói bụng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 배곯는 백성.
    Hungry people.
  • 배곯는 주민.
    Hungry resident.
  • 배곯는 학생.
    A hungry student.
  • 배곯고 지내다.
    Stay hungry.
  • 배곯며 일하다.
    Work hungry.
  • 가난으로 배곯다.
    Go hungry by poverty.
  • 유민이는 소녀가장으로 먹을 것이 마땅치 않아 항상 배곯고 지냈다.
    Yu-min always went hungry because she didn't have enough food to eat with the girl's intestines.
  • 나는 용돈을 모아 자연재해로 모든 것을 잃고 배곯는 사람들을 위해 성금을 냈다.
    I collected my allowance and donated it for those who lost everything and went hungry due to natural disasters.
  • 결식아동이 방학 중에도 배곯지 않도록 도시락 배달 등 여러 가지 방안이 마련되었다.
    Various measures were prepared, including the delivery of lunch boxes, so that underfed children would not go hungry even during the vacation.
  • 여보, 이거 어때? 오늘 산 당신 양복인데.
    How about this, honey? this is your suit i bought today.
    당신은 우리가 배곯았던 때의 기억은 다 잊은 거야? 우리 그때처럼 아끼며 삽시다.
    Have you forgotten all the memories of when we were hungry? let's cherish it as we did back then.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 배곯다 (배골타) 배곯아 (배고라) 배곯으니 (배고르니) 배곯는 (배골른) 배곯습니다 (배골씀니다)

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Xem phim (105) Mối quan hệ con người (52) Đời sống học đường (208) Du lịch (98) Cách nói ngày tháng (59) Cảm ơn (8) Cách nói thứ trong tuần (13) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Mua sắm (99) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Tình yêu và hôn nhân (28) Khí hậu (53) Diễn tả vị trí (70) Kiến trúc, xây dựng (43) Tôn giáo (43) Việc nhà (48) Văn hóa ẩm thực (104) Giải thích món ăn (119) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Tâm lí (191) Thời tiết và mùa (101) Văn hóa đại chúng (52) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giáo dục (151) Sử dụng bệnh viện (204) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả ngoại hình (97)