🌟 벽촌 (僻村)

Danh từ  

1. 다른 마을들과 멀리 떨어져 있는 외진 마을.

1. LÀNG QUÊ HẺO LÁNH: Làng xa xôi ở cách xa với các làng khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 깊은 벽촌.
    Deep mural.
  • 벽촌 마을.
    Mural village.
  • 벽촌 학교.
    Mural school.
  • 벽촌에 살다.
    Live in a remote village.
  • 벽촌에서 태어나다.
    Born in a remote village.
  • 내가 태어난 곳은 버스도 안 다니고, 전깃불도 안 들어오는 벽촌이다.
    Where i was born is a remote village with no buses, no electric lights.
  • 우체부조차도 오기 힘든 이 먼 벽촌에 이모의 결혼 소식이 전해지기까지는 매우 오랜 시간이 걸렸다.
    It took a very long time for news of my aunt's marriage to come to this far-off mural where even the postman couldn't come.
  • 젊으신 양반이 이 깊은 벽촌까지 무슨 일로 오셨소?
    What brings you here to this deep mural?
    얼마 전에 여기에 있는 학교로 부임되어 왔습니다.
    I've just been assigned to the school here.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 벽촌 (벽촌)

Start

End

Start

End


Cách nói thời gian (82) Sức khỏe (155) Sử dụng bệnh viện (204) Vấn đề môi trường (226) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt trong ngày (11) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả ngoại hình (97) Tình yêu và hôn nhân (28) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cách nói thứ trong tuần (13) Sự kiện gia đình (57) Đời sống học đường (208) Luật (42) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả tính cách (365) Mua sắm (99) Yêu đương và kết hôn (19) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nói về lỗi lầm (28) Xem phim (105) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sự khác biệt văn hóa (47) Dáng vẻ bề ngoài (121) Gọi món (132) Sinh hoạt nhà ở (159) Tâm lí (191) Văn hóa ẩm thực (104) Chế độ xã hội (81) Gọi điện thoại (15)