🌟 백분 (百分)

Phó từ  

1. (강조하는 말로) 아주 충분히.

1. TRĂM PHẦN TRĂM: (cách nói nhấn mạnh) Một cách rất đầy đủ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 백분 발휘하다.
    Exert a percentage.
  • 백분 살리다.
    Save a percentage.
  • 백분 생각하다.
    Think in percent.
  • 백분 이해하다.
    Understand percent.
  • 백분 활용하다.
    Make use of percent.
  • 유민이는 면접에서 능력을 백분 발휘하여 면접관들의 질문에 막힘없이 대답했다.
    Yu-min showed off her ability in the interview and answered interviewers' questions without a hitch.
  • 선생님은 수험생들에게 자신의 장점을 백분 활용할 수 있는 학과에 진학할 것을 권했다.
    The teacher advised test takers to go to a department where they could make full use of their strengths.
  • 내가 재수하던 시절에 너의 위로가 참 많은 도움이 됐어.
    Your consolation in my second year of college was very helpful.
    우리 언니가 일 년 동안 재수하는 모습을 보면서 너의 고충이 백분 이해됐거든.
    Watching my sister retaking the exam for a year made me understand your hardships.
Từ tham khảo 십분(十分): 아주 충분히.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 백분 (백뿐)

Start

End

Start

End


Xem phim (105) Khí hậu (53) Mối quan hệ con người (255) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Việc nhà (48) Sự kiện gia đình (57) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả ngoại hình (97) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Nói về lỗi lầm (28) So sánh văn hóa (78) Sức khỏe (155) Tâm lí (191) Thời tiết và mùa (101) Khoa học và kĩ thuật (91) Hẹn (4) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cách nói ngày tháng (59) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt công sở (197) Văn hóa ẩm thực (104) Nghệ thuật (76) Giáo dục (151) Nghệ thuật (23)