🌟 병존 (竝存)

Danh từ  

1. 두 가지 이상이 함께 있음.

1. CÙNG TỒN TẠI, TỒN TẠI SONG SONG.: Việc hai thứ trở lên cùng hiện hữu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 상호 병존.
    Mutual morbidity.
  • 병존 관계.
    The morbid relationship.
  • 병존 현상.
    A morbid phenomenon.
  • 병존을 하다.
    Be in the same hospital.
  • 아주 상반되는 두 감정의 병존은 누구나 경험하는 일이다.
    The very antithetical morbidity of two emotions is something that everyone experiences.
  • 초현실주의 미술 작품들은 병존이 불가능할 것 같던 사물들을 한곳에 그려 놓았다.
    Surrealist art works have painted things in one place that seemed impossible to exist together.
  • 여러 사상의 병존은 역사의 어느 시대에나 있어 왔던 일이야.
    The morbid existence of various ideas has been a thing of all ages of history.
    맞아. 다만 그 중 어떤 사상이 주도적인 것이 되느냐가 다른 거지.
    That's right. however, it is different which of them is the leading one.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 병존 (병ː존)
📚 Từ phái sinh: 병존하다(竝存하다): 두 가지 이상이 함께 있다.

Start

End

Start

End


Chào hỏi (17) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Ngôn ngữ (160) Sử dụng tiệm thuốc (10) Vấn đề môi trường (226) Gọi món (132) Việc nhà (48) Khoa học và kĩ thuật (91) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) So sánh văn hóa (78) Sự kiện gia đình (57) Giáo dục (151) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt nhà ở (159) Hẹn (4) Du lịch (98) Luật (42) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Mối quan hệ con người (52) Dáng vẻ bề ngoài (121) Ngôn luận (36) Chế độ xã hội (81) Yêu đương và kết hôn (19) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Lịch sử (92)