💕 Start: 병
☆ CAO CẤP : 8 ☆☆ TRUNG CẤP : 2 ☆☆☆ SƠ CẤP : 4 NONE : 75 ALL : 89
•
병
(病)
:
생물체의 몸에 이상이 생겨 생물체가 정상적인 활동을 하지 못하고 괴로움을 느끼게 되는 현상.
☆☆☆
Danh từ
🌏 BỆNH, BỆNH TẬT: Hiện tượng trong cơ thể sinh vật xuất hiện dị thường khiến sinh vật không thể hoạt động bình thường và cảm thấy khó chịu.
•
병
(甁)
:
주로 액체나 가루를 담는 데 쓰는, 목이 길고 좁은 그릇.
☆☆☆
Danh từ
🌏 BÌNH, CHAI, LỌ: Đồ đựng có cổ dài và hẹp, chủ yếu dùng để đựng chất lỏng hoặc bột.
•
병문안
(病問安)
:
아픈 사람을 찾아가 위로하는 일.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐI THĂM BỆNH: Việc tìm đến người đau ốm và an ủi họ.
•
병원
(病院)
:
시설을 갖추고 의사와 간호사가 병든 사람을 치료해 주는 곳.
☆☆☆
Danh từ
🌏 BỆNH VIỆN: Nơi có các thiết bị và các bác sỹ, y tá chữa trị cho người bệnh.
•
병들다
(病 들다)
:
몸에 병이 생기다.
☆☆
Động từ
🌏 MẮC BỆNH, CÓ BỆNH: Bệnh sinh ra ở cơ thể.
•
병실
(病室)
:
병원에 입원한 환자가 지내는 방.
☆☆
Danh từ
🌏 PHÒNG BỆNH, BUỒNG BỆNH: Phòng bệnh nhân nằm khi nhập viện.
•
병동
(病棟)
:
병원 안에서 병의 종류나 환자의 성별 등에 따라 나누어 놓은 각각의 건물.
☆
Danh từ
🌏 KHU BỆNH: Tòa nhà được phân chia riêng biệt theo giới tính của bệnh nhân hay loại bệnh trong bệnh viện.
•
병명
(病名)
:
병의 이름.
☆
Danh từ
🌏 TÊN BỆNH: Tên của bệnh.
•
병상
(病牀)
:
병에 걸린 사람이 누워 있는 자리나 침상.
☆
Danh từ
🌏 GIƯỜNG BỆNH: Giường hoặc nơi người bệnh nằm.
•
병세
(病勢)
:
병의 증세나 상태.
☆
Danh từ
🌏 BỆNH TÌNH: Trạng thái hay tình trạng của chứng bệnh.
•
병아리
:
아직 다 자라지 못한 새끼 닭.
☆
Danh từ
🌏 GÀ CON: Gà con chưa lớn hẳn.
•
병적
(病的)
:
말이나 행동 등이 정상적인 상태에서 벗어나 지나친 것.
☆
Danh từ
🌏 TÍNH BỆNH HOẠN, TÍNH KỲ DỊ, TÍNH DỊ THƯỜNG, TÍNH KỲ QUẶC: Việc lời nói hay hành động vượt quá khỏi trạng thái bình thường.
•
병적
(病的)
:
말이나 행동 등이 정상적인 상태에서 벗어나 지나친.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH BỆNH HOẠN, MANG TÍNH KỲ DỊ, MANG TÍNH DỊ THƯỜNG: Lời nói hay hành động... vượt quá khỏi trạng thái bình thường.
•
병행
(竝行)
:
둘 이상의 일을 한꺼번에 진행함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ THỰC HIỆN SONG SONG, SỰ SONG HÀNH, SỰ LÀM CÙNG MỘT LÚC: Việc tiến hành cùng một lúc hai việc trở lên.
•
병 주고 약 준다
:
다른 사람에게 피해를 주고 나서 도움을 주는 척한다.
🌏 (VỪA CHO BỆNH VỪA CHO THUỐC), VỪA ĐẤM VỪA XOA: Làm hại người khác, sau đó lại giả vờ giúp đỡ họ.
•
병가
(病暇)
:
병 때문에 얻는 휴가.
Danh từ
🌏 NGHỈ DƯỠNG BỆNH: Kì nghỉ được nhận do bệnh tật.
•
병간호
(病看護)
:
아픈 사람을 보살피고 돌봄.
Danh từ
🌏 SỰ NUÔI BỆNH, SỰ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH: Sự chăm nom và săn sóc cho người bệnh.
•
병고
(病苦)
:
병으로 인한 고통.
Danh từ
🌏 NỔI KHỔ VÌ BỆNH: Sự khổ sở vì bệnh tật.
•
병구완
(病 구완)
:
아픈 사람을 보살피고 돌봄.
Danh từ
🌏 SỰ NUÔI BỆNH, SỰ CHĂM SÓC BỆNH NHÂN: Sự chăm nom và săn sóc người bệnh.
•
병균
(病菌)
:
병을 일으키는 균.
Danh từ
🌏 VI KHUẨN GÂY BỆNH: Vi khuẩn gây ra bệnh.
•
병기
(兵器)
:
전쟁에 쓰이는 기구.
Danh từ
🌏 BINH KHÍ: Dụng cụ được dùng trong chiến tranh.
•
병기되다
(竝記/倂記 되다)
:
함께 나란히 적히다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC GHI BÊN CẠNH, ĐƯỢC VIẾT BÊN CẠNH: Được ghi song song cùng nhau.
•
병기하다
(竝記/倂記 하다)
:
함께 나란히 적다.
Động từ
🌏 GHI BÊN CẠNH, VIẾT BÊN CẠNH: Ghi song song cùng nhau.
•
병나다
(病 나다)
:
병이 생기다.
Động từ
🌏 SINH BỆNH: Bệnh phát sinh.
•
병드-
:
(병드는데, 병드니, 병든, 병드는, 병들, 병듭니다)→ 병들다
None
🌏
•
병들-
:
(병들고, 병들어, 병들어서, 병들면, 병들었다, 병들어라)→ 병들다
None
🌏
•
병따개
(甁 따개)
:
병뚜껑을 따는 데 쓰는 도구.
Danh từ
🌏 CÁI MỞ NẮP CHAI, ĐỒ KHUI: Dụng cụ dùng để mở nắp chai (lọ).
•
병뚜껑
(甁 뚜껑)
:
병 안에 든 내용물이 밖으로 나오지 않도록 병의 입구를 덮는 데 쓰는 물건.
Danh từ
🌏 NẮP CHAI, NÚT CHAI: Vật dùng đóng miệng chai (lọ) để cho thứ chứa bên trong không bị đổ ra ngoài.
•
병력
(病歷)
:
지금까지 앓은 병에 대한 모든 내용.
Danh từ
🌏 LỊCH SỬ BỆNH, BỆNH SỬ: Tất cả những nội dung cho đến bây giờ về bệnh đang mắc.
•
병력
(兵力)
:
군인의 수. 또는 그로부터 나오는 군대의 힘.
Danh từ
🌏 BINH SỐ, BINH LỰC: Số binh lính. Hoặc sức mạnh của quân đội có được từ đó.
•
병렬
(竝列)
:
나란히 늘어섬. 또는 나란히 늘어놓음.
Danh từ
🌏 SỰ SONG SONG, SỰ XẾP SONG SONG: Sự dọc nhau. Hoặc sự đặt để dọc nhau.
•
병리
(病理)
:
병의 종류, 원인, 발생, 진행 과정 등에 관한 이론.
Danh từ
🌏 BỆNH LÝ: Lý thuyết về những điều như loại bệnh, nguyên nhân bệnh, phát sinh và diễn tiến của bệnh.
•
병리학
(病理學)
:
의학의 한 분야로, 병의 종류, 원인, 발생, 진행 과정 등을 연구하는 학문.
Danh từ
🌏 BỆNH LÝ HỌC: Môn học như một lĩnh vực của y học, nghiên cứu về những điều như loại bệnh, nguyên nhân bệnh, phát sinh và diễn tiến của bệnh.
•
병립하다
(竝立 하다)
:
나란히 존재하다.
Động từ
🌏 CÙNG TỒN TẠI: Tồn tại song song.
•
병마
(病魔)
:
(비유적으로) 악마와 같이 무섭고 나쁜 병.
Danh từ
🌏 CĂN BỆNH QUÁI ÁC: (cách nói ẩn dụ) Căn bệnh xấu và đáng sợ như là ác quỷ.
•
병마
(兵馬)
:
병사와 군사용 말.
Danh từ
🌏 BINH MÃ: Ngựa được dùng cho binh sĩ và quân sự.
•
병마개
(甁 마개)
:
안에 든 내용물이 밖으로 나오지 않도록 병의 입구에 끼워 막는 물건.
Danh từ
🌏 NẮP CHAI, NÚT CHAI: Vật cản gắn vào miệng của chai không cho thứ chứa bên trong đổ ra ngoài.
•
병맥주
(甁麥酒)
:
유리병에 담아 파는 맥주.
Danh từ
🌏 BIA CHAI: Bia được cho vào chai thủy tinh bán.
•
병목 현상
(甁 목 現象)
:
도로의 폭이 갑자기 좁아져서 일어나는 교통 정체 현상.
None
🌏 HIỆN TƯỢNG THẮT NÚT CỔ CHAI: Hiện tượng đình trệ giao thông xảy ra do bề rộng của con đường đột nhiên hẹp lại.
•
병무
(兵務)
:
군대나 군비 등의 군과 관련된 업무.
Danh từ
🌏 NHIỆM VỤ QUÂN SỰ: Công việc liên quan đến quân sự như quân đội, quân trang v.v...
•
병법
(兵法)
:
군사를 지휘하여 전투를 이끌어 나가는 방법.
Danh từ
🌏 BINH PHÁP: Phương pháp chỉ huy quân sự và lãnh đạo trận đấu.
•
병사
(兵士)
:
(옛날에) 군인이나 군대.
Danh từ
🌏 BINH SĨ: (ngày xưa) Quân nhân hay quân đội.
•
병사
(兵事)
:
군대나 군비 등의 군과 관련된 일.
Danh từ
🌏 QUÂN SỰ: Việc liên quan đến việc quân như quân đội, quân trang v.v...
•
병사
(病死)
:
병으로 죽음.
Danh từ
🌏 SỰ CHẾT BỆNH: Cái chết vì bệnh.
•
병사하다
(病死 하다)
:
병으로 죽다.
Động từ
🌏 CHẾT VÌ BỆNH: Chết vì bệnh.
•
병색
(病色)
:
얼굴빛 등에서 알 수 있는 병에 걸린 기색.
Danh từ
🌏 THẦN SẮC BỆNH TẬT: Khí sắc biểu hiện của căn bệnh có thể đoán biết được thông qua sắc mặt v.v...
•
병서
(竝書)
:
자음 두 글자 또는 세 글자를 가로로 나란히 붙여 쓰는 일.
Danh từ
🌏 QUY TẮC PHỤ ÂM SONG HÀNH: Việc viết liền hai hoặc ba phụ âm.
•
병서
(兵書)
:
군사를 지휘하여 전투를 이끌어 나가는 방법에 대하여 쓴 책.
Danh từ
🌏 BINH THƯ: Sách viết về phương pháp chỉ huy quân sự và dẫn dắt trận chiến.
•
병석
(病席)
:
병에 걸린 사람이 앓아누워 있는 자리.
Danh từ
🌏 GIƯỜNG BỆNH: Nơi người bệnh nằm liệt ở đó.
•
병설
(竝設/倂設)
:
두 가지 이상을 한곳에 함께 세우거나 설치함.
Danh từ
🌏 SỰ CÙNG XÂY DỰNG TRONG MỘT KHUÔN VIÊN, SỰ THÀNH LẬP SONG SONG, SỰ NẰM TRONG: Việc cùng thiết lập hay dựng lên hơn hai tổ chức trở lên ở cùng một chỗ.
•
병설되다
(竝設/倂設 되다)
:
두 가지 이상이 한곳에 함께 세워지거나 설치되다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC DỰNG SONG SONG, ĐƯỢC LẬP SONG SONG: Hai thứ được dựng lên hay thiết lập cùng nhau ở một chỗ.
•
병설하다
(竝設/倂設 하다)
:
두 가지 이상을 한곳에 함께 세우거나 설치하다.
Động từ
🌏 DỰNG SONG SONG, LẬP SONG SONG: Cùng dựng lên hay thiết lập hai thứ trở lên ở một chỗ.
•
병신
(病身)
:
몸의 일부분이나 정신이 온전하지 못한 상태. 또는 그런 사람.
Danh từ
🌏 CÓ TẬT, TẬT NGUYỀN, KHUYẾT TẬT, NGƯỜI BỊ BỆNH TẬT, NGƯỜI KHUYẾT TẬT: Trạng thái một phần của cơ thể hay tinh thần không được lành lặn. Hoặc người như vậy.
•
병아리 눈물만큼
:
매우 적은 수량.
🌏 (CỠ NƯỚC MẮT CON GÀ CON): Số lượng rất ít.
•
병아리색
(병아리 色)
:
병아리의 빛깔과 같은 노란색.
Danh từ
🌏 MÀU VÀNG GÀ CON: Màu vàng như màu của gà con.
•
병약자
(病弱者)
:
병 때문에 몸이 약한 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI YẾU, NGƯỜI ỐM YẾU: Người mà cơ thể yếu vì bệnh.
•
병약하다
(病弱 하다)
:
병 때문에 몸이 약하다. 또는 몸이 약해서 병에 잘 걸리는 상태이다.
Tính từ
🌏 ỐM YẾU: Cơ thể yếu vì bệnh. Hoặc trạng thái cơ thể yếu nên hay mắc bệnh.
•
병에는 장사 없다
:
아무리 힘이 세고 건강했더라도 병에 걸리면 힘을 쓸 수가 없다.
🌏 (MẮC BỆNH LÀ MẤT TẤT CẢ): Dù có khỏe mạnh và sung sức đến đâu thì cũng không thể dùng sức lực được nếu bị bệnh.
•
병역
(兵役)
:
일정한 기간 동안 군대에서 일해야 하는 국민의 의무.
Danh từ
🌏 BINH DỊCH, NGHĨA VỤ QUÂN SỰ: Nghĩa vụ của quốc dân phải làm trong quân đội trong một thời gian nhất định.
•
병영
(兵營)
:
군대가 집단으로 머물러 사는 곳.
Danh từ
🌏 DOANH TRẠI QUÂN ĐỘI: Nơi quân đội lưu trú sống thành đoàn.
•
병용
(竝用/倂用)
:
한 가지 일에 두 가지 이상의 것을 아울러 같이 씀.
Danh từ
🌏 SỰ SỬ DỤNG SONG SONG, SỰ DÙNG KẾT HỢP CÙNG LÚC: Sự cùng dùng trên hai thứ vào một việc.
•
병용되다
(竝用/倂用 되다)
:
한 가지 일에 두 가지 이상의 것이 아울러 같이 쓰이다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC DÙNG SONG SONG, ĐƯỢC DÙNG ĐỒNG THỜI: Hai thứ trở lên được dùng kết hợp vào cùng một việc.
•
병용하다
(竝用/倂用 하다)
:
한 가지 일에 두 가지 이상의 것을 아울러 같이 쓰다.
Động từ
🌏 SỬ DỤNG SONG SONG, DÙNG KẾT HỢP ĐỒNG THỜI: Cùng dùng kết hợp hai thứ trở lên vào một việc.
•
병원균
(病原菌)
:
병을 일으키는 균.
Danh từ
🌏 VI KHUẨN GÂY BỆNH: Vi khuẩn gây ra bệnh.
•
병원장
(病院長)
:
병원에서 가장 높은 지위에 있는 사람.
Danh từ
🌏 VIỆN TRƯỞNG, GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN: Người có vị trí cao nhất trong bệnh viện.
•
병원체
(病原體)
:
세균, 바이러스, 기생충 등 병을 일으키는 생물.
Danh từ
🌏 THỂ KHUẨN GÂY BỆNH, VI TRÙNG GÂY BỆNH: Sinh vật gây bệnh như vi khuẩn, virut, ký sinh trùng.
•
병인
(病人)
:
병을 앓고 있는 사람.
Danh từ
🌏 BỆNH NHÂN: Người đang bị bệnh.
•
병자
(病者)
:
병에 걸려 아픈 상태에 있는 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI BỆNH: Người đang trong trạng thái đau ốm do mắc bệnh.
•
병장
(兵長)
:
군대의 사병 중에서 제일 높은 계급.
Danh từ
🌏 CẤP THƯỢNG SỸ: Cấp cao nhất trong binh sỹ của quân đội.
•
병정
(兵丁)
:
군대에서 병사로 복무하는 장정.
Danh từ
🌏 TRÁNG ĐINH, LÍNH QUÂN DỊCH: Người tham gia quân dịch phục vụ như binh sỹ trong quân đội.
•
병조림
(甁 조림)
:
가공한 음식물을 병에 넣어 일정 기간 동안 상하지 않게 밀봉함. 또는 그렇게 한 음식물.
Danh từ
🌏 ĐỒ ĐÓNG CHAI, VIỆC ĐÓNG CHAI: Việc cho thực phẩm đã gia công vào trong chai lọ, đóng kín để không bị thiu hỏng trong thời gian nhất định. Hoặc đồ thực phẩm làm như vậy.
•
병존
(竝存)
:
두 가지 이상이 함께 있음.
Danh từ
🌏 CÙNG TỒN TẠI, TỒN TẠI SONG SONG.: Việc hai thứ trở lên cùng hiện hữu.
•
병존하다
(竝存 하다)
:
두 가지 이상이 함께 있다.
Động từ
🌏 TỒN TẠI SONG SONG: Hai thứ trở lên cùng hiện hữu.
•
병졸
(病卒)
:
장교의 지휘를 받는 낮은 계급의 군인.
Danh từ
🌏 LÍNH, BINH LÍNH: Quân nhân cấp thấp nhất nhận sự chỉ huy của tướng tá.
•
병중
(病中)
:
병을 앓고 있는 동안.
Danh từ
🌏 ĐANG BỊ BỆNH, ĐANG TRONG TÌNH TRẠNG BỆNH: Trong thời gian đang bị bệnh.
•
병창
(竝唱)
:
가야금, 거문고 등의 악기를 연주하면서 노래함. 또는 그 노래.
Danh từ
🌏 BYEONGCHANG; SỰ ĐÀN HÁT, SỰ HỢP CA, BẢN HỢP CA: Việc vừa hát, vừa biểu diễn nhạc cụ như đàn geomungo, gayageum. Hoặc bài hát đó.
•
병충해
(病蟲害)
:
꽃이나 농작물 등이 균이나 벌레 때문에 입는 피해.
Danh từ
🌏 THIỆT HẠI DO SÂU BỆNH: Thiệt hại về hoa màu do sâu hoặc vi khuẩn.
•
병치레
(病 치레)
:
병을 앓아 겪어 내는 일.
Danh từ
🌏 SỰ MẮC BỆNH: Việc mắc, trải qua bệnh tật.
•
병치레하다
(病 치레하다)
:
병을 앓아 겪어 내다.
Động từ
🌏 MẮC BỆNH, BỊ BỆNH: Mắc và trải qua bệnh tật.
•
병폐
(病弊)
:
오랜 시간에 걸쳐 생긴 잘못과 그로 인한 피해.
Danh từ
🌏 TỆ NẠN, THÓI XẤU: Điều sai trái xảy ra qua thời gian dài và tác hại do nó gây ra.
•
병풍
(屛風)
:
방 안에 세워 놓는, 직사각형으로 짠 나무틀에 종이를 바르고 그 위에 수를 놓거나 그림을 그려 만든 물건.
Danh từ
🌏 BYEONGPUNG; TẤM BÌNH PHONG, BỨC BÌNH PHONG: Đồ vật được căng giấy trên khung gỗ đóng hình chữ nhật và vẽ tranh hay thêu, được dựng lên trong phòng.
•
병합
(倂合)
:
둘 이상의 조직이나 나라 등이 하나로 합쳐짐. 또는 그렇게 만듦.
Danh từ
🌏 SỰ SÁP NHẬP, SỰ HỢP NHẤT: Việc hợp hai tổ chức hay sự vật trở lên thành một. Hoặc việc tạo thành như vậy.
•
병합되다
(倂合 되다)
:
둘 이상의 조직이나 나라 등이 하나로 합쳐지다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC SÁP NHẬP, ĐƯỢC HỢP NHẤT: Hai tổ chức hay đất nước…được hợp thành một.
•
병합하다
(倂合 하다)
:
둘 이상의 조직이나 나라 등이 하나로 합쳐지다. 또는 그렇게 만들다.
Động từ
🌏 SÁP NHẬP, HỢP NHẤT: Hai tổ chức hay đất nước...được hợp thành một. Hoặc tạo thành như vậy.
•
병행되다
(竝行 되다)
:
둘 이상의 일이 한꺼번에 진행되다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC SONG HÀNH, ĐƯỢC THỰC HIỆN ĐỒNG THỜI: Hai việc trở lên được tiến hành trong một lượt.
•
병행시키다
(竝行 시키다)
:
둘 이상의 일을 한꺼번에 진행되게 하다.
Động từ
🌏 THỰC HIỆN SONG SONG, THỰC HIỆN SONG HÀNH, LÀM ĐỒNG THỜI: Làm cho hai việc trở lên được tiến hành trong một lượt.
•
병행하다
(竝行 하다)
:
둘 이상의 일을 한꺼번에 진행하다.
Động từ
🌏 THỰC HIỆN SONG SONG, THỰC HIỆN SONG HÀNH, LÀM ĐỒNG THỜI: Tiến hành trong một lượt hai việc trở lên.
•
병환
(病患)
:
(높임말로) 병.
Danh từ
🌏 BỆNH, BỆNH TẬT: (cách nói kính trọng) Bệnh.
•
병후
(病後)
:
병을 앓고 난 뒤.
Danh từ
🌏 SAU KHI LÂM BỆNH, SAU KHI MẮC BỆNH: Sau khi bị bệnh.
• Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Chế độ xã hội (81) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Xem phim (105) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Yêu đương và kết hôn (19) • Nghệ thuật (76) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Tôn giáo (43) • Văn hóa ẩm thực (104) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Diễn tả tính cách (365) • Gọi món (132) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Thông tin địa lí (138) • Nói về lỗi lầm (28) • Mua sắm (99) • Sức khỏe (155) • Sử dụng bệnh viện (204) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Lịch sử (92) • Du lịch (98) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Triết học, luân lí (86) • Diễn tả trang phục (110) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)