🌟 배배

Phó từ  

1. 여러 번 꼬이거나 뒤틀린 모양.

1. CHẰNG CHỊT, RỐI RẮM, KHÚC KHUỶU: Hình ảnh bị xoắn lại hay bị đan xen nhiều lần.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 배배 틀린 운명.
    Wrong fate.
  • 몸이 배배 꼬이다.
    Body twisted.
  • 심사가 배배 꼬이다.
    The screening is twisted.
  • 실을 배배 꼬다.
    Twist thread.
  • 담장에는 호박 넝쿨이 배배 꼬여 있다.
    Pumpkin vines are twisted in the fence.
  • 하루 종일 일이 배배 꼬여서 짜증이 난다.
    I'm irritated because things get tangled all day.
  • 너는 수업 시간에 왜 몸을 배배 꼬면서 가만히 있지를 못하니?
    Why can't you stay still in class, twisting your body?
    점심 먹은 게 잘못됐는지 화장실에 가고 싶어 죽겠어.
    I'm dying to go to the bathroom to see if lunch was wrong.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 배배 (배배)

Start

End

Start

End


Vấn đề môi trường (226) Tôn giáo (43) Diễn tả trang phục (110) Mua sắm (99) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả vị trí (70) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Yêu đương và kết hôn (19) Tâm lí (191) Việc nhà (48) Diễn tả tính cách (365) Đời sống học đường (208) Cảm ơn (8) Gọi điện thoại (15) Cách nói ngày tháng (59) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giáo dục (151) Luật (42) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Mối quan hệ con người (255) Biểu diễn và thưởng thức (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) Thời tiết và mùa (101) Sở thích (103) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chính trị (149) Sự kiện gia đình (57)