🌟 배산임수 (背山臨水)

Danh từ  

1. 뒤로는 산을 등지고 앞으로는 물을 바라보고 있는 지형.

1. NÚI GỐI ĐẦU VÀ SÔNG TRƯỚC MẶT: Địa thế phía sau lưng tựa núi và phía trước mặt nhìn ra nước.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 배산임수의 땅.
    Land of baesan forest.
  • 배산임수의 명당.
    Myeongdang of baesan rituality.
  • 배산임수의 입지.
    Location of the baesan forest.
  • 배산임수의 지형.
    The topography of the scattering forest.
  • 배산임수의 형세.
    The status of the head of the mountain.
  • 풍수에서는 배산임수의 남향집이 가장 좋다고 말한다.
    Feng shui says that the southward-facing house of baesan imsu is the best.
  • 우리 조상들은 궁궐을 지을 때 풍수지리를 따라 배산임수의 명당에 지었다.
    When our ancestors built the palace, they built it in the famous place of baesan imsu along the feng shui.
  • 왜 여기는 다른 곳보다 땅값이 비싼 건가요?
    Why is this place more expensive than other places?
    이곳은 예부터 명당이라고 불리는 배산임수의 형세를 갖췄거든요.
    This place has long been called myeongdang.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 배산임수 (배ː사님수)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Gọi điện thoại (15) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng bệnh viện (204) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Kinh tế-kinh doanh (273) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Vấn đề môi trường (226) Giải thích món ăn (119) Diễn tả tính cách (365) Sức khỏe (155) Tôn giáo (43) Nghệ thuật (23) Cách nói thứ trong tuần (13) Chế độ xã hội (81) Diễn tả ngoại hình (97) Du lịch (98) Kiến trúc, xây dựng (43) Cách nói thời gian (82) Cảm ơn (8) Vấn đề xã hội (67) Tâm lí (191) Thông tin địa lí (138) Chào hỏi (17) Đời sống học đường (208) Khí hậu (53) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả trang phục (110) Khoa học và kĩ thuật (91)