🌟 부리나케

Phó từ  

1. 서둘러서 아주 급하게.

1. MỘT CÁCH VỘI VÃ, MỘT CÁCH CẤP BÁCH: Vội vàng một cách rất gấp gáp.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 부리나케 나가다.
    Rush out.
  • 부리나케 내려오다.
    Rush down.
  • 부리나케 들어오다.
    Throbbing in.
  • 부리나케 뛰어가다.
    Gallop along.
  • 부리나케 빠져나가다.
    Throwing away.
  • 나는 아내가 병원에 있다는 소식을 듣자마자 부리나케 병원으로 달려갔다.
    I rushed to the hospital as soon as i heard that my wife was in the hospital.
  • 그는 지하철 안으로 도망가는 도둑을 잡기 위해 부리나케 개찰구 쪽으로 뛰어갔다.
    He rushed to the turnstile to catch the thief fleeing into the subway.
  • 민준이 어디 갔어?
    Where's minjun?
    아까 어떤 전화를 받더니 무슨 급한 일이 생겼는지 부리나케 나가던걸.
    I got a phone call earlier, and i was rushing out to see if something urgent had happened.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 부리나케 (부리나케)

🗣️ 부리나케 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Xem phim (105) Giải thích món ăn (78) Cách nói thứ trong tuần (13) Cách nói thời gian (82) Sức khỏe (155) Chính trị (149) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Nói về lỗi lầm (28) Khoa học và kĩ thuật (91) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Dáng vẻ bề ngoài (121) Kiến trúc, xây dựng (43) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng bệnh viện (204) Chào hỏi (17) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả ngoại hình (97) Tâm lí (191) Mối quan hệ con người (255) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả tính cách (365) Giáo dục (151) Yêu đương và kết hôn (19) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt công sở (197) Triết học, luân lí (86) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Du lịch (98)