🌟 부추

Danh từ  

1. 독특한 냄새와 맛이 나는, 부드럽고 가는 녹색 잎이 뭉쳐나는 채소.

1. HẸ: Loại rau có lá mảnh, xanh và mềm, mọc thành khóm, có mùi vị đặc biệt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 부추 겉절이.
    Chives on the outside.
  • 부추 무침.
    Seasoned leek.
  • 부추 잡채.
    Chives japchae.
  • 부추를 베다.
    Cut chives.
  • 부추를 키우다.
    Raising chives.
  • 부추로 전을 부치다.
    Cook the pancake with chives.
  • 어머니는 비가 오는 날이면 향긋한 부추로 부침개를 부쳐 주시곤 하셨다.
    Mother used to send pancakes with fragrant chives on rainy days.
  • 오이소박이에 든 부추는 향을 더해 줄 뿐만 아니라 오이가 쉬는 것을 막아 준다.
    The leek in the cucumber not only adds flavor, but also prevents the cucumber from resting.
  • 난 돼지고기를 구워 먹을 때 부추 겉절이랑 같이 먹는 게 좋더라.
    I like to eat pork with chives when grilled.
    나도. 부추가 돼지고기의 느끼한 맛을 많이 덜어 주는 것 같아.
    Me too. i think chives help to reduce the greasy taste of pork a lot.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 부추 (부ː추)

🗣️ 부추 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giải thích món ăn (119) Vấn đề môi trường (226) Nói về lỗi lầm (28) Mối quan hệ con người (255) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giải thích món ăn (78) Cách nói thời gian (82) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Thời tiết và mùa (101) Đời sống học đường (208) Tìm đường (20) Mua sắm (99) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nghệ thuật (23) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Nghệ thuật (76) Hẹn (4) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả vị trí (70) Văn hóa ẩm thực (104) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt nhà ở (159) Sự khác biệt văn hóa (47)