🌟 부속물 (附屬物)

Danh từ  

1. 주된 것에 딸려 붙어 있는 물건.

1. VẬT ĐÍNH KÈM, PHỤ KIỆN, CHI TIẾT PHỤ: Vật gắn kèm theo cái chính.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 자동차 부속물.
    Car accessories.
  • 부속물이 붙다.
    Appurtenances attach.
  • 부속물이 딸리다.
    Come with accessories.
  • 부속물을 점검하다.
    Check the accessories.
  • 부속물을 챙기다.
    Pack the accessories.
  • 부속물로 취급하다.
    Handle as an accessory.
  • 솥에는 뚜껑과 더불어 귀와 발 같은 부속물이 붙어 있다.
    The cauldron is attached with accessories such as ears and feet, as well as a lid.
  • 자동차는 그 안에 딸려 있는 부속물 하나만 바꾸어도 성능이 달라질 수 있다.
    A vehicle may vary in performance by changing only one accessory attached thereto.
  • 인테리어는 가구뿐만 아니라 작은 부속물들까지 잘 배치해야 비로소 완성된다.
    The interior is completed only when the furniture as well as small accessories are well placed.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 부속물 (부ː송물)

Start

End

Start

End

Start

End


So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Du lịch (98) Cách nói thứ trong tuần (13) Tôn giáo (43) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Kiến trúc, xây dựng (43) Xin lỗi (7) Dáng vẻ bề ngoài (121) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Hẹn (4) Đời sống học đường (208) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Kinh tế-kinh doanh (273) Việc nhà (48) Gọi điện thoại (15) Vấn đề môi trường (226) Triết học, luân lí (86) Khoa học và kĩ thuật (91) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sở thích (103) Cách nói ngày tháng (59) Thời tiết và mùa (101) Giải thích món ăn (119)