🌟 부진 (不振)

  Danh từ  

1. 어떤 일이 좋은 쪽으로 이루어지는 기세가 활발하지 않음.

1. SỰ KHÔNG TIẾN TRIỂN: Một việc nào đó mà khuynh hướng trở nên tốt đẹp không được tích cực.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 발육 부진.
    Poor development.
  • 성장 부진.
    Poor growth.
  • 성적 부진.
    Poor grades.
  • 수익률 부진.
    Poor yield.
  • 식욕 부진.
    Poor appetite.
  • 실력 부진.
    Poor performance.
  • 지수는 어릴 때 발육 부진으로 키가 작고 몸이 왜소했다.
    Jisoo was short and dwarfed at a young age due to sluggish development.
  • 승규는 스트레스를 많이 받을 때마다 식욕 부진 증세를 보인다.
    Whenever seung-gyu is under a lot of stress, he shows signs of poor appetite.
  • 요즘 왜 우리 팀은 계속 지기만 하는 거야?
    Why does our team keep losing these days?
    성적 부진 때문에 감독이 바뀔 거라는 소문도 있던데.
    There are rumors that the coach will change because of poor grades.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 부진 (부진)
📚 Từ phái sinh: 부진하다(不振하다): 어떤 일이 좋은 쪽으로 이루어지는 기세가 활발하지 않다.
📚 thể loại: Năng lực   Kinh tế-kinh doanh  

🗣️ 부진 (不振) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả trang phục (110) Triết học, luân lí (86) Ngôn ngữ (160) Việc nhà (48) Văn hóa đại chúng (82) Gọi món (132) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt công sở (197) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tình yêu và hôn nhân (28) Chào hỏi (17) Đời sống học đường (208) Du lịch (98) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cảm ơn (8) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Kiến trúc, xây dựng (43) Mối quan hệ con người (52) Biểu diễn và thưởng thức (8) Nghệ thuật (76) Diễn tả tính cách (365) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Khoa học và kĩ thuật (91) Chế độ xã hội (81)