🌟 부흥하다 (復興 하다)

Động từ  

1. 기세가 약해졌던 것이 다시 활발하게 일어나다. 또는 그렇게 되게 하다.

1. PHỤC HƯNG, KHÔI PHỤC LẠI, CHẤN HƯNG LẠI: Cái mà khí thế đã yếu đi lại trỗi dậy một cách hoạt bát. Hoặc là làm cho trở nên như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 부흥한 나라.
    A prosperous country.
  • 경제가 부흥하다.
    The economy picks up.
  • 사회가 부흥하다.
    Society is revived.
  • 교회를 부흥하다.
    Revive the church.
  • 불교를 부흥하다.
    Revive buddhism.
  • 쓰나미로 인한 피해를 복구하고 국가를 부흥하기 위해 온 국민이 힘을 모았다.
    The whole nation joined forces to restore the damage caused by the tsunami and revive the nation.
  • 재정 상태가 좋지 않았던 우리 교회는 신도들의 모금과 전도 활동 덕분에 다시 부흥해 나갔다.
    Our church, which was in poor financial condition, was revived thanks to the fundraising and evangelical activities of the congregation.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 부흥하다 (부ː흥하다)
📚 Từ phái sinh: 부흥(復興): 기세가 약해졌던 것이 다시 활발하게 일어남. 또는 그렇게 되게 함.

🗣️ 부흥하다 (復興 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (23) Cách nói thời gian (82) Diễn tả ngoại hình (97) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt nhà ở (159) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Văn hóa ẩm thực (104) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Kinh tế-kinh doanh (273) Nghệ thuật (76) Sử dụng bệnh viện (204) Triết học, luân lí (86) Thời tiết và mùa (101) Sức khỏe (155) Thông tin địa lí (138) Tâm lí (191) Xem phim (105) Cách nói ngày tháng (59) Chính trị (149) Lịch sử (92) Xin lỗi (7) Tôn giáo (43) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Hẹn (4) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt trong ngày (11) Kiến trúc, xây dựng (43) Việc nhà (48)