🌟 부흥회 (復興會)

Danh từ  

1. 기독교에서, 교인들의 믿음을 더 굳게 하며 잘못을 뉘우치게 하려고 모이는 예배 모임.

1. LỄ THỨC TỈNH: Buổi lễ bái tập trung để củng cố thêm niềm tin và để mong sám hối cho những sai lầm của các giáo dân trong đạo Cơ đốc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 심령 부흥회.
    A spiritual revival.
  • 연합 부흥회.
    Union revival.
  • 부흥회를 개최하다.
    Hold a revival meeting.
  • 부흥회에 가다.
    Go to a revival meeting.
  • 부흥회에 참석하다.
    Attend a revival meeting.
  • 부흥회에 참석한 민준이는 목사님의 말씀을 듣고 회개했다.
    Min-joon, who attended the revival meeting, listened to the pastor's words and repented.
  • 오늘 부흥회에서는 목사님이 어떤 말씀을 하셨어?
    What did the pastor say at the revival meeting today?
    늘 성경 말씀을 기억하도록 노력하고, 자신을 돌아보고 반성해야 한다고 하셨어.
    He always said you should try to remember the bible, look back on yourself and reflect on yourself.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 부흥회 (부ː흥회) 부흥회 (부ː흥훼)

Start

End

Start

End

Start

End


Mối quan hệ con người (52) Xem phim (105) Yêu đương và kết hôn (19) Đời sống học đường (208) Thời tiết và mùa (101) Luật (42) Mua sắm (99) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt nhà ở (159) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sở thích (103) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng tiệm thuốc (10) Văn hóa đại chúng (52) Thông tin địa lí (138) Khí hậu (53) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt công sở (197) Nghệ thuật (23) Nghệ thuật (76) Sự khác biệt văn hóa (47) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (8)