🌟 복합적 (複合的)

  Định từ  

1. 두 가지 이상이 하나로 합쳐 있는.

1. TÍNH TỔNG HỢP, TÍNH PHỨC HỢP: Sự tập hợp từ hai loại trở lên thành một.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 복합적 감정.
    Complex feelings.
  • 복합적 개념.
    Complex concept.
  • 복합적 결과.
    Composite result.
  • 복합적 요인.
    Complex factors.
  • 복합적 원인.
    Complex cause.
  • 복합적 증상.
    Complex symptoms.
  • 경찰은 그의 자살 이유가 복합적 원인에 있다고 밝혔다.
    The police said the reason for his suicide was due to a combination of causes.
  • 새로 출시된 휴대 전화는 복합적 기능을 갖춰 가격이 비싼 편이다.
    The newly released mobile phone has a combination of features, making it more expensive.
  • 여주인공은 그에게 사랑과 증오를 동시에 느끼는 것 같았어.
    The heroine seemed to feel both love and hate for him.
    응. 복합적 감정을 표현한 배우의 연기가 훌륭했지.
    Yeah. the actor's performance of expressing mixed emotions was excellent.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 복합적 (보캅쩍)
📚 Từ phái sinh: 복합(複合): 두 가지 이상이 하나로 합침. 또는 두 가지 이상을 하나로 합침.

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng phương tiện giao thông (124) Lịch sử (92) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả ngoại hình (97) Sở thích (103) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Hẹn (4) Chào hỏi (17) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt nhà ở (159) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tìm đường (20) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng bệnh viện (204) Tâm lí (191) Thể thao (88) Vấn đề xã hội (67) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Văn hóa đại chúng (82) Khoa học và kĩ thuật (91) Mua sắm (99)