🌟 복합적 (複合的)

  Danh từ  

1. 두 가지 이상이 하나로 합쳐 있는 것.

1. TÍNH PHỨC HỢP, TÍNH KẾT HỢP: Việc hai thứ trở lên được hợp lại thành một.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 복합적인 문제.
    Complex problems.
  • 복합적인 이유.
    Complex reasons.
  • 복합적인 의미.
    Complex meaning.
  • 복합적으로 발생하다.
    Occur in combination.
  • 복합적으로 평가되다.
    Compoundly assessed.
  • 이 시험에서는 말하기, 듣기, 읽기, 쓰기의 네 가지 영역이 복합적으로 평가된다.
    In this test, four areas of speaking, listening, reading and writing are evaluated in combination.
  • 지구 온난화는 이산화 탄소의 배출량 증가뿐 아니라 복합적인 문제들로 발생되었다.
    Global warming has been caused by complex problems as well as increased emissions of carbon dioxide.
  • 왜 승규 씨가 퇴사 명령을 받았어요?
    Why did seung-gyu get the resignation order?
    잦은 결근이랑 업무 처리 능력 부족 등 복합적인 이유 때문이래요.
    Frequent absences, lack of business skills, etc.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 복합적 (보캅쩍)
📚 Từ phái sinh: 복합(複合): 두 가지 이상이 하나로 합침. 또는 두 가지 이상을 하나로 합침.

Start

End

Start

End

Start

End


Thời tiết và mùa (101) Diễn tả trang phục (110) Nói về lỗi lầm (28) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Khí hậu (53) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Văn hóa ẩm thực (104) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Tôn giáo (43) Nghệ thuật (76) Thể thao (88) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giải thích món ăn (78) Đời sống học đường (208) Lịch sử (92) Vấn đề môi trường (226) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Xem phim (105) Sinh hoạt trong ngày (11) Chiêu đãi và viếng thăm (28) So sánh văn hóa (78) Sở thích (103) Chào hỏi (17)