🌟 비합리적 (非合理的)

Danh từ  

1. 이론이나 이치에 맞지 않는 것.

1. TÍNH BẤT HỢP LÝ: Cái không phù hợp với lô gic hay lý luận.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 비합리적인 면.
    An illogical aspect.
  • 비합리적인 사고.
    Unreasonable thinking.
  • 비합리적인 사람.
    An unreasonable person.
  • 비합리적인 요구.
    Unreasonable demands.
  • 비합리적인 요소.
    Unreasonable element.
  • 비합리적인 특성.
    Irreasonable characteristics.
  • 나는 그 사람의 비합리적인 요구를 차마 수용할 수 없었다.
    I couldn't bear the unreasonable demands of the person.
  • 상대방의 주장 중 합리적인 부분은 받아들이고 비합리적인 부분에 대해서는 비판해야 한다.
    Accept the reasonable part of the opponent's argument and criticize the unreasonable part.
  • 그 사람이 말하는 걸 들으면 앞뒤가 하나도 맞지 않아.
    It doesn't make any sense to hear him speak.
    맞아. 나도 그런 비합리적인 사고는 이해할 수가 없어.
    Right. i can't understand such irrational thinking.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 비합리적 (비ː함니적)
📚 Từ phái sinh: 비합리(非合理): 이론이나 이치에 맞지 않음.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Cuối tuần và kì nghỉ (47) Văn hóa đại chúng (82) Cách nói ngày tháng (59) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Nghệ thuật (23) Thời tiết và mùa (101) Gọi điện thoại (15) Vấn đề xã hội (67) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tôn giáo (43) Cách nói thời gian (82) Vấn đề môi trường (226) Chế độ xã hội (81) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cảm ơn (8) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả tính cách (365) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sức khỏe (155) Kinh tế-kinh doanh (273) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả ngoại hình (97) Văn hóa ẩm thực (104) Việc nhà (48) Sinh hoạt nhà ở (159) Văn hóa đại chúng (52) Yêu đương và kết hôn (19)