🌟 불공평 (不公平)

Danh từ  

1. 손해나 이익 등이 고르지 못하고 어느 한쪽으로 치우침.

1. SỰ BẤT CÔNG, SỰ KHÔNG CÔNG BẰNG: Việc thiệt hại hay lợi ích v.v... không đồng đều và nghiêng về một phía nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 분배의 불공평.
    Unfair distribution.
  • 불공평 경쟁.
    Unfair competition.
  • 불공평의 문제.
    Problems of unfairness.
  • 불공평이 심화되다.
    The unfairness intensifies.
  • 불공평을 항의하다.
    Protest unfairness.
  • 소득 분배의 불공평은 빈부의 격차를 더욱 심화시켰다.
    The unfairness of income distribution further deepened the gap between rich and poor.
  • 선수들이 심판의 불공평을 항의하느라 경기가 잠시 중단되었다.
    The game was suspended for a while as the players protested against the referee's unfairness.
  • 왜 같은 일을 하는데도 남자 직원들이 여자 직원보다 월급을 많이 받죠?
    Why do male employees get paid more than female employees when they do the same thing?
    급여의 불공평 문제는 예전부터 제기되어 왔지만 아직도 시정이 되지 않았어요.
    The unfairness of pay has been raised for a long time, but it still hasn't been corrected.
Từ đồng nghĩa 공평(公平): 한쪽으로 치우치지 않고 모든 사람에게 고름.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 불공평 (불공평)
📚 Từ phái sinh: 불공평하다(不公平하다): 손해나 이익 등이 고르지 못하고 어느 한쪽으로 치우치다.

Start

End

Start

End

Start

End


Khí hậu (53) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Biểu diễn và thưởng thức (8) Yêu đương và kết hôn (19) Cách nói thứ trong tuần (13) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nghệ thuật (76) Sức khỏe (155) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Thông tin địa lí (138) Tôn giáo (43) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Khoa học và kĩ thuật (91) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nghệ thuật (23) Sở thích (103) Mua sắm (99) Diễn tả tính cách (365) Gọi món (132) Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt công sở (197) Xin lỗi (7)