🌟 빈혈 (貧血)

  Danh từ  

1. 핏속에 산소를 운반하는 성분이 정상보다 줄어든 상태.

1. SỰ THIẾU MÁU: Tình trạng thành phần lưu chuyển oxy trong máu giảm đi so với thông thường.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 급성 빈혈.
    Acute anemia.
  • 빈혈 치료.
    Treatment for anemia.
  • 빈혈이 생기다.
    Anemia occurs.
  • 빈혈이 심하다.
    Have a severe anemia.
  • 빈혈이 있다.
    I have anemia.
  • 빈혈을 앓다.
    Suffer from anemia.
  • 빈혈을 일으키다.
    Anemia.
  • 빈혈로 쓰러지다.
    Fell down with anemia.
  • 빈혈이 있는지 계속 어지럽다.
    I keep feeling dizzy for anemia.
  • 영양이 불균형하면 빈혈로 쓰러지기 쉽다.
    If the nutrition is unbalanced, it is easy to collapse from anemia.
  • 아, 어지러워. 나 빈혈이 생겼나 봐.
    Oh, i'm dizzy. i think i have anemia.
    병원에 가서 꼭 검사하고 치료를 받아.
    Make sure you go to the hospital and check and get treatment.
Từ đồng nghĩa 빈혈증(貧血症): 핏속에 산소를 운반하는 성분이 정상보다 줄어든 상태.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 빈혈 (빈혈)
📚 thể loại: Bệnh và triệu chứng   Sử dụng bệnh viện  


🗣️ 빈혈 (貧血) @ Giải nghĩa

🗣️ 빈혈 (貧血) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sức khỏe (155) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt nhà ở (159) Hẹn (4) Chính trị (149) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Tôn giáo (43) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt trong ngày (11) Thời tiết và mùa (101) Mối quan hệ con người (52) Cách nói ngày tháng (59) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Kinh tế-kinh doanh (273) Cảm ơn (8) Tìm đường (20) Xin lỗi (7) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Chào hỏi (17) Cách nói thời gian (82) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) So sánh văn hóa (78) Triết học, luân lí (86) Vấn đề môi trường (226) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52)