🌟 분수 (分數)

☆☆   Danh từ  

1. 사물이나 현상을 분별하는 지혜.

1. SỰ NHẬN THỨC: Trí tuệ để phân biệt sự vật hay hiện tượng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 문명인의 분수.
    The fountain of civilization.
  • 분수가 없다.
    No fountain.
  • 분수가 있다.
    There's a fountain.
  • 분수를 모르다.
    Not knowing the fountain.
  • 분수를 알다.
    Know one's place.
  • 승규는 분수가 없어서 나서지 말아야 할 때 항상 나선다.
    Seung-gyu always goes out when he has no place to go.
  • 지수는 아직 어려서 그런지 경솔하고 분수 없이 행동할 때가 많다.
    Jisoo is still young and often acts rashly and without fractions.

2. 자기의 처지에 맞는 한도.

2. THÂN PHẬN: Mức độ phù hợp với vị trí của bản thân.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 분수를 모르다.
    Not knowing the fountain.
  • 분수를 알다.
    Know one's place.
  • 분수를 지키다.
    Protect one's place.
  • 분수에 넘다.
    Overrun the fountain.
  • 분수에 맞다.
    Fit within one's means.
  • 사람은 분수에 맞게 살아야 한다.
    One must live within one's means.
  • 남에게 받아서 누릴 때는 분수를 넘지 말아야 한다.
    Do not exceed your means when you receive and enjoy others.
  • 나는 젊었을 때 분수를 모르고 사업을 크게 벌였다가 실패한 경험이 있다.
    I had an experience of running a big business without knowing my place when i was young and failing.

3. 사람으로서 넘지 말아야 할 한계.

3. SỐ PHẬN: Giới hạn mà con người không được vượt qua.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 장난치는 것도 분수가 있다.
    There's a fountain to fooling around.
  • 상대를 무시해도 분수가 있는 법이다.
    Ignoring one's opponent is a fountain.
  • 농담도 분수가 있지 그렇게 심한 농담은 듣는 사람에게 상처를 줄 수 있다.
    Jokes have a fountain. such severe jokes can hurt the listener.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 분수 (분ː수)

📚 Annotation: 주로 '분수가 있다'로 쓴다.


🗣️ 분수 (分數) @ Giải nghĩa

🗣️ 분수 (分數) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Mua sắm (99) Thể thao (88) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Gọi điện thoại (15) Vấn đề xã hội (67) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Dáng vẻ bề ngoài (121) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Kinh tế-kinh doanh (273) Mối quan hệ con người (52) Mối quan hệ con người (255) Cảm ơn (8) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Khoa học và kĩ thuật (91) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sự kiện gia đình (57) Triết học, luân lí (86) Tâm lí (191) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cách nói ngày tháng (59) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt trong ngày (11) Tình yêu và hôn nhân (28) Gọi món (132)