🌟 불포화 (不飽和)

Danh từ  

1. 주어진 조건에서, 물질의 상태가 어떤 작용이나 변화가 더 이상 진행되지 못하는 최대한도까지 이르지 않음. 또는 그런 상태.

1. SỰ KHÔNG BÃO HÒA, TRẠNG THÁI KHÔNG BÃO HÒA: Việc trạng thái của vật chất không đạt đến mức độ tối đa vì không thể tạo được sự thay đổi hay tác động nào đó trong điều kiện đã cho sẵn. Hoặc trạng thái như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 불포화 결합.
    Unsaturated bond.
  • 불포화 상태.
    Unsaturated.
  • 불포화 용액.
    Unsaturated solution.
  • 불포화 지방산.
    Unsaturated fatty acids.
  • 불포화 화합물.
    Unsaturated compound.
  • 포화 상태의 설탕물에 물을 타면 불포화 상태가 된다.
    Water in saturated sugar water becomes unsaturated.
  • 불포화 지방산은 식물성 기름에 많고 건강에 좋다고 한다.
    Unsaturated fatty acids are said to be high in vegetable oil and good for health.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 불포화 (불포화)
📚 Từ phái sinh: 불포화하다: 최대한도까지 한껏 이르지 아니하다.

🗣️ 불포화 (不飽和) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Xem phim (105) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Nghệ thuật (76) Sử dụng bệnh viện (204) Giải thích món ăn (119) Vấn đề môi trường (226) Vấn đề xã hội (67) Thời tiết và mùa (101) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Luật (42) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt công sở (197) Sở thích (103) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả ngoại hình (97) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Mối quan hệ con người (52) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cách nói thời gian (82) Kiến trúc, xây dựng (43) Gọi điện thoại (15) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giáo dục (151) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Việc nhà (48) Dáng vẻ bề ngoài (121) Thể thao (88)