🌟 사팔뜨기

Danh từ  

1. (낮잡아 이르는 말로) 양쪽 눈의 방향이 같지 않아, 정면을 멀리 바라보았을 때 양쪽 눈의 시선이 평행하지 않은 사람.

1. NGƯỜI BỊ LÉ, NGƯỜI BỊ LÁC: (cách nói coi thường) Người có hướng của hai mắt không giống nhau nên khi nhìn xa về chính diện, hướng nhìn của hai mắt không song song với nhau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 사팔뜨기 증세.
    Sackle symptoms.
  • 사팔뜨기 흉내.
    Mimicking a squint.
  • 사팔뜨기가 되다.
    Become squinty.
  • 사팔뜨기를 놀리다.
    Tease a squint.
  • 사팔뜨기로 태어나다.
    Born in squint.
  • 아이들은 사시인 민수를 사팔뜨기라고 놀려 댔다.
    The children teased minsu, a squint.
  • 승규는 곁눈질로 책을 읽으며 사팔뜨기 흉내를 냈다.
    Seung-gyu read a book with a side glance, mimicking a squint.
  • 사팔뜨기로 태어난 김 씨는 사람을 정면에서 똑바로 보지 못했다.
    Born as a squint, kim could not see a man straight from the front.
  • 이 가련한 소년은 지나치게 병약하고 약골인 데다, 사팔뜨기 증세도 가지고 있었다.
    This poor boy was too weak and weak, and he had squint symptoms.
  • 그는 고개를 좌우로 갸웃거리면서 눈을 사팔뜨기처럼 굴리고 인상을 찡그렸다.
    He tilted his head left and right, rolled his eyes like squints and frowned.
  • 누가 오래 눈을 깜빡이지 않나 내기를 했더니 눈이 너무 아파요.
    I made a bet that someone blinked for a long time, and my eyes hurt.
    그렇게 오래 눈싸움을 하면 사팔뜨기가 될지도 몰라.
    If you've had a snowball fight for so long, you might be squinting.
Từ tham khảo 사시(邪視): 양쪽 눈의 방향이 달라서 양쪽 눈의 시선이 평행하지 않은 상태. 또는 그러…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 사팔뜨기 (사ː팔뜨기)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Vấn đề môi trường (226) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Ngôn ngữ (160) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giải thích món ăn (119) Cách nói thứ trong tuần (13) Sức khỏe (155) Giáo dục (151) Văn hóa đại chúng (82) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nghệ thuật (76) Diễn tả ngoại hình (97) Ngôn luận (36) Thời tiết và mùa (101) Gọi điện thoại (15) Lịch sử (92) Chào hỏi (17) Diễn tả tính cách (365) Giải thích món ăn (78) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Gọi món (132) Đời sống học đường (208) Kinh tế-kinh doanh (273) Sự khác biệt văn hóa (47)