🌟 동등권 (同等權)

Danh từ  

1. 동등한 권리.

1. QUYỀN BÌNH ĐẲNG: Quyền lợi như nhau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 남녀 동등권.
    Equal rights for men and women.
  • 동등권 보장.
    Guarantee of equal rights.
  • 동등권 확립.
    Establishing equal rights.
  • 동등권이 인정되다.
    Equal rights are recognized.
  • 동등권을 갖다.
    Have equal rights.
  • 동등권을 주장하다.
    Claims equal rights.
  • 그는 모든 인종의 동등권을 외치며 사회 운동을 하였다.
    He campaigned for equality of all races.
  • 당시 그들은 사회 계급 상호 간의 동등권을 쟁취하기 위해 투쟁을 벌였다.
    At that time they fought for equal rights among the social classes.
  • 이십 세기에 접어들면서 남녀의 정치적 참여 동등권이 인정되기 시작했다.
    Entering the twentieth century, the equality of male and female political participation began to be recognized.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 동등권 (동등꿘)

Start

End

Start

End

Start

End


Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cách nói thứ trong tuần (13) Hẹn (4) Cảm ơn (8) Sử dụng tiệm thuốc (10) Tìm đường (20) Gọi món (132) Nói về lỗi lầm (28) Vấn đề xã hội (67) Yêu đương và kết hôn (19) Sức khỏe (155) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chính trị (149) Tình yêu và hôn nhân (28) Tâm lí (191) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Văn hóa đại chúng (82) Tôn giáo (43) Chào hỏi (17) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Du lịch (98) Sở thích (103) Cách nói thời gian (82) Ngôn luận (36) Khí hậu (53) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả tính cách (365) Văn hóa đại chúng (52)