🌟 살인마 (殺人魔)

Danh từ  

1. 아무런 죄의식 없이 사람을 마구 죽이는 악한 사람.

1. KẺ SÁT NHÂN, TÊN GIẾT NGƯỜI: Kẻ độc ác giết người bừa bãi mà không ý thức được tội lỗi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 연쇄 살인마.
    Serial killer.
  • 희대의 살인마.
    An extraordinary murderer.
  • 살인마 역할.
    The role of a murderer.
  • 살인마가 되다.
    Become a murderer.
  • 살인마를 잡다.
    Catch a murderer.
  • 살인마에게 목숨을 잃다.
    Lose one's life by a murderer.
  • 많은 동네 주민들이 살인마가 휘두른 흉기에 목숨을 잃었다.
    Many villagers were killed by the murderous weapon.
  • 그는 무고한 시민을 열 명이나 죽인 소름끼치는 살인마였다.
    He was a gruesome killer who killed as many as ten innocent civilians.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 살인마 (사린마)

🗣️ 살인마 (殺人魔) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Lịch sử (92) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Giải thích món ăn (78) Sức khỏe (155) Khoa học và kĩ thuật (91) Nghệ thuật (76) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chào hỏi (17) Sử dụng bệnh viện (204) Thời tiết và mùa (101) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Thông tin địa lí (138) Chế độ xã hội (81) Tôn giáo (43) Đời sống học đường (208) Gọi món (132) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Việc nhà (48) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Gọi điện thoại (15) Mối quan hệ con người (255) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Vấn đề xã hội (67) Luật (42) Sinh hoạt trong ngày (11) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Kinh tế-kinh doanh (273)