🌟 살인적 (殺人的)

Danh từ  

1. 사람의 목숨을 빼앗을 만큼 몹시 심한 것.

1. TÍNH CHẾT NGƯỜI: Việc rất nghiêm trọng tới mức như lấy đi sinh mạng của người khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 살인적인 교통 체증.
    A murderous traffic jam.
  • 살인적인 노동.
    Murderful labour.
  • 살인적인 더위.
    Murderful heat.
  • 살인적인 물가.
    Murderful prices.
  • 살인적인 스케줄.
    A murderous schedule.
  • 살인적인 업무.
    Murderful work.
  • 살인적인 물가와 등록금, 전세난 등으로 서민들은 더욱 살기 어려워졌다.
    Due to the murderous prices, tuition fees, and rent shortages, the working class became more difficult to live in.
  • 가장인 김 씨는 살인적인 업무 스케줄과 스트레스를 감내하며 생업 전선을 지키고 있다.
    Kim, the head of the family, is on the line of livelihood, enduring murderous work schedules and stress.
  • 텔레비전만 틀면 저 가수가 나오네.
    Every time i turn on the television, that singer comes out.
    어제 기사를 봤는데, 저 가수의 스케줄이 정말 살인적이라더라.
    I read an article yesterday that the singer's schedule was really murderous.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 살인적 (사린적)
📚 Từ phái sinh: 살인(殺人): 사람을 죽임.

🗣️ 살인적 (殺人的) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Vấn đề môi trường (226) Cách nói thứ trong tuần (13) Sự khác biệt văn hóa (47) Ngôn ngữ (160) Diễn tả trang phục (110) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Văn hóa đại chúng (52) Cảm ơn (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Tình yêu và hôn nhân (28) Sở thích (103) Sinh hoạt nhà ở (159) Ngôn luận (36) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sự kiện gia đình (57) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Khí hậu (53) Biểu diễn và thưởng thức (8) Văn hóa đại chúng (82) Cách nói thời gian (82) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả vị trí (70) Sức khỏe (155) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Du lịch (98) Trao đổi thông tin cá nhân (46)