🌟 비현실적 (非現實的)

Định từ  

1. 실제로 존재하지 않거나 실현될 수 없는.

1. MANG TÍNH PHI HIỆN THỰC: Không tồn tại trong thực tế hoặc không thể được thực hiện.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 비현실적 공간.
    Unrealistic space.
  • 비현실적 그림.
    Unrealistic painting.
  • 비현실적 방법.
    Unrealistic methods.
  • 비현실적 상황.
    Unrealistic situation.
  • 비현실적 요소.
    Unrealistic element.
  • 한 후보는 상대 후보를 비현실적 공약을 내세운다며 비판했다.
    One candidate criticized the other candidate for making unrealistic pledges.
  • 그 화가는 특유의 비현실적 묘사로 자신만의 그림 세계를 구축하고 있다.
    The artist is building his own world of painting with his unique unrealistic portrayal.
  • 외계인 나오는 영화 보러 갈래?
    Do you want to go see an alien movie?
    아니, 난 비현실적 영화는 안 좋아해.
    No, i don't like unrealistic movies.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 비현실적 (비ː현실쩍)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (82) Sức khỏe (155) Tìm đường (20) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Chính trị (149) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Tình yêu và hôn nhân (28) Việc nhà (48) Ngôn ngữ (160) Diễn tả trang phục (110) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Ngôn luận (36) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sở thích (103) Giáo dục (151) Nghệ thuật (23) Xem phim (105) Sinh hoạt công sở (197) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Khoa học và kĩ thuật (91) Mua sắm (99) Mối quan hệ con người (52)