🌟 비화 (祕話)

Danh từ  

1. 세상에 알려지지 않은 이야기.

1. CÂU CHUYỆN BÍ MẬT: Câu chuyện không được biết đến ở thế gian.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 궁중 비화.
    A royal secret story.
  • 숨겨진 비화.
    A hidden story.
  • 비화가 공개되다.
    The behind story goes public.
  • 비화가 드러나다.
    Reveals a parable.
  • 비화를 공개하다.
    Reveal the behind story.
  • 비화를 듣다.
    Hear the tale.
  • 비화를 밝히다.
    Reveal a secret story.
  • 비화를 얘기하다.
    Tell a story.
  • 한 정치인이 공개한 비화로 세상이 떠들썩해졌다.
    The world was roiled by the behind-the-scenes story released by a politician.
  • 감독은 자서전을 통해 자신의 영화와 관련된 여러 가지 비화를 공개했다.
    In his autobiography, the director revealed a number of behind-the-scenes stories related to his film.
  • 여러 장면 중에 꽃잎이 눈처럼 내리던 장면이 가장 멋있었어요.
    Among the scenes, the flower petals falling like snow was the coolest.
    그런데 그게 사실은 실제 꽃잎이 아니고 종이 꽃잎이라는 비화가 있어요.
    But there's actually a myth that it's not a real petal, but a paper petal.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 비화 (비ː화)

Start

End

Start

End


Việc nhà (48) Sinh hoạt nhà ở (159) Biểu diễn và thưởng thức (8) Đời sống học đường (208) Xem phim (105) Khoa học và kĩ thuật (91) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nghệ thuật (23) Tâm lí (191) Sức khỏe (155) Diễn tả ngoại hình (97) Sự kiện gia đình (57) Chế độ xã hội (81) Diễn tả trang phục (110) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt trong ngày (11) Mua sắm (99) Văn hóa đại chúng (52) Kiến trúc, xây dựng (43) Tình yêu và hôn nhân (28) Thời tiết và mùa (101) Gọi món (132) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Cách nói thời gian (82) Xin lỗi (7) Hẹn (4) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Chào hỏi (17) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng phương tiện giao thông (124)