🌟 상비군 (常備軍)

Danh từ  

1. 갑자기 일어날 비상사태에 대비하여 항상 준비하고 있는 군대. 또는 그런 군인.

1. ĐỘI QUÂN THƯỜNG TRỰC, QUÂN THƯỜNG TRỰC: Đội quân luôn luôn chuẩn bị sẵn để ứng phó với tình trạng bất thường xảy ra đột ngột. Hoặc quân nhân như thế.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 국가 상비군.
    National standing army.
  • 상비군을 두다.
    Have a standing army.
  • 상비군을 소집하다.
    Call a standing army.
  • 상비군을 확장하다.
    Expand a standing army.
  • 상비군에 들어가다.
    Enter the standing army.
  • 정부는 군비를 축소하기 위해 상비군의 규모를 줄였다.
    The government reduced the size of the standing army to reduce military spending.
  • 왕은 적정 규모의 상비군을 확보하기 위해 나라의 청년들을 소집했다.
    The king summoned the young men of the country to secure a standing army of the proper size.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 상비군 (상비군)

Start

End

Start

End

Start

End


Triết học, luân lí (86) Sử dụng bệnh viện (204) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả ngoại hình (97) Cảm ơn (8) Mua sắm (99) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Vấn đề xã hội (67) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Gọi điện thoại (15) Sở thích (103) Sinh hoạt trong ngày (11) Lịch sử (92) Yêu đương và kết hôn (19) Tình yêu và hôn nhân (28) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Du lịch (98) Hẹn (4) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Thông tin địa lí (138) Chế độ xã hội (81)