🌟 산업화 (産業化)

  Danh từ  

1. 산업과 기술이 발달하여 생산이 기계화되고 인구의 도시 집중과 같은 특징을 가진 사회로 됨.

1. CÔNG NGHIỆP HÓA: Việc trở thành xã hội có những đặc trưng như công nghiệp và kỹ thuật phát triển nên sản xuất được cơ giới hóa và có dân số tập trung ở đô thị.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 정보의 산업화.
    Industrialization of information.
  • 급속한 산업화.
    Rapid industrialization.
  • 산업화 사회.
    An industrialized society.
  • 산업화 시대.
    The age of industrialization.
  • 산업화 과정.
    The process of industrialization.
  • 산업화가 되다.
    Become industrialized.
  • 산업화를 이루다.
    Achieve industrialization.
  • 우리나라는 1960년대, 1970년대에 급속한 산업화를 이루었다.
    Our country achieved rapid industrialization in the 1960s and 1970s.
  • 산업화가 진행됨에 따라 사회는 물질 중심, 개인 중심으로 변화하였다.
    As industrialization progressed, society changed to material center, individual center.
  • 산업화는 한국 사회에 어떤 영향을 미쳤습니까?
    How did industrialization affect korean society?
    일을 찾아 농촌을 떠나는 사람이 늘어나 인구가 도시에 집중되는 현상이 나타났습니다.
    More people are leaving the countryside looking for work, and more people are concentrated in cities.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 산업화 (사ː너퐈)
📚 Từ phái sinh: 산업화하다: 산업의 형태가 되다. 또는 그렇게 되게 하다.
📚 thể loại: Kinh tế-kinh doanh  

🗣️ 산업화 (産業化) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình (57) Việc nhà (48) Cách nói thứ trong tuần (13) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt công sở (197) Tìm đường (20) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sở thích (103) Cảm ơn (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Gọi điện thoại (15) Nghệ thuật (23) Xem phim (105) Tâm lí (191) So sánh văn hóa (78) Cách nói thời gian (82) Xin lỗi (7) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cách nói ngày tháng (59) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt trong ngày (11) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt nhà ở (159) Thời tiết và mùa (101) Kiến trúc, xây dựng (43) Thể thao (88)