🌟 삭제 (削除)

☆☆   Danh từ  

1. 없애거나 지움.

1. SỰ XÓA BỎ: Sự bỏ đi hoặc xóa đi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 기록 삭제.
    Delete records.
  • 내용 삭제.
    Delete content.
  • 조항 삭제.
    Delete the clause.
  • 파일 삭제.
    Deleting files.
  • 삭제가 되다.
    Be deleted.
  • 삭제를 하다.
    Delete.
  • 완전히 삭제가 된 컴퓨터의 파일은 복구하기 어렵다.
    Files on a computer that have been completely deleted are difficult to recover.
  • 김 씨는 보고서에서 필요 없는 내용의 삭제를 요구했다.
    Kim called for the deletion of unnecessary content from the report.
  • 책에서 이 부분은 남겨 놓을까요?
    Should i leave this part of the book?
    아니요. 삭제를 하는 게 좋겠어요.
    No. you'd better delete it.
Từ trái nghĩa 첨가(添加): 이미 있는 것에 새로운 것을 덧붙이거나 보탬.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 삭제 (삭쩨)
📚 Từ phái sinh: 삭제되다(削除되다): 없어지거나 지워지다. 삭제하다(削除하다): 없애거나 지우다.
📚 thể loại: Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa  

🗣️ 삭제 (削除) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (76) Sở thích (103) Diễn tả vị trí (70) Văn hóa đại chúng (82) Chào hỏi (17) Thời tiết và mùa (101) Cách nói thứ trong tuần (13) So sánh văn hóa (78) Nghệ thuật (23) Thông tin địa lí (138) Đời sống học đường (208) Luật (42) Thể thao (88) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt trong ngày (11) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Gọi điện thoại (15) Vấn đề môi trường (226) Ngôn ngữ (160) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả tính cách (365) Kinh tế-kinh doanh (273) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Vấn đề xã hội (67) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6)