🌟 서술격 조사 (敍述格助詞)

1. 문장 안에서 체언이나 체언 구실을 하는 말 뒤에 붙어 이들을 서술어로 만드는 격 조사.

1. TRỢ TỪ VỊ CÁCH: Trợ từ cách gắn vào thể từ hoặc gắn sau một ngữ đóng vai trò thể từ trong câu, làm cho nó có vai trò của vị ngữ diễn tả sự vận động, trạng thái, tính chất... của chủ ngữ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 서술격 조사가 놓이다.
    Descriptive survey is put in place.
  • 서술격 조사가 붙다.
    Have a descriptive questionnaires.
  • 서술격 조사를 넣다.
    Add descriptive questionnaires.
  • 서술격 조사를 사용하다.
    Use descriptive inquiry.
  • 서술격 조사를 지우다.
    Clear descriptive inquiry.
  • 서술격 조사는 다른 말에 붙어서만 사용될 수 있기 때문에 '의존 형태소'라고 부른다.
    Descriptive survey is called 'dependent morphemes' because they can only be used by other words.
  • '내 목표는 진학이다'처럼 서술격 조사 앞에 명사가 쓰일 수 있다.
    A noun can be used before a descriptive survey, such as 'my goal is to go on to school.'.
  • 선생님, '이것은 책이다.' 에서 '이다'가 뭐예요?
    Sir, in 'this is a book,' what is 'this'?
    아, 그건 서술격 조사라고 한단다.
    Oh, it's called a narrative survey.

📚 Annotation: 붙여쓰기를 허용한다.


🗣️ 서술격 조사 (敍述格助詞) @ Giải nghĩa

🗣️ 서술격 조사 (敍述格助詞) @ Ví dụ cụ thể

💕Start 서술격조사 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Thông tin địa lí (138) So sánh văn hóa (78) Giải thích món ăn (78) Triết học, luân lí (86) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Ngôn ngữ (160) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả trang phục (110) Văn hóa đại chúng (52) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Chính trị (149) Tình yêu và hôn nhân (28) Vấn đề môi trường (226) Giải thích món ăn (119) Tâm lí (191) Sự khác biệt văn hóa (47) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Khí hậu (53) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cách nói thời gian (82) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tôn giáo (43) Chế độ xã hội (81) Chào hỏi (17) Ngôn luận (36) Dáng vẻ bề ngoài (121) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt công sở (197)