🌟 선창하다 (先唱 하다)

Động từ  

1. 노래나 구호 등을 제일 먼저 부르거나 외치다.

1. LĨNH XƯỚNG, BẮT NHỊP BÀI HÁT, HÔ BẮT NHỊP: Hát hay hô trước tiên bài hát hay khẩu hiệu...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 구호를 선창하다.
    Lead a chant.
  • 노래를 선창하다.
    Sing a song.
  • 만세를 선창하다.
    Hurrah.
  • 한 구절을 선창하다.
    Preach a passage.
  • 한 소절을 선창하다.
    Sing a verse first.
  • 반장이 구호를 선창하면 다른 아이들도 또박또박 따라서 외쳤다.
    When the captain preached the slogan, the other children followed suit.
  • 대통령이 만세 삼창을 선창하자 모든 사람들이 열광하며 환호했다.
    Everyone cheered with enthusiasm as the president sang the three cheers.
  • 음악 선생님이 노래를 선창하면 우리 반 아이들은 곧바로 따라 불렀다.
    As soon as the music teacher sang a song, the children in my class sang along.
  • 내가 한 소절을 선창하면 모두 따라 부르도록 해.
    When i preach a verse, you all sing along.
    네, 선생님.
    Yes, sir.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 선창하다 (선창하다)
📚 Từ phái sinh: 선창(先唱): 노래나 구호 등을 제일 먼저 부르거나 외침.

🗣️ 선창하다 (先唱 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Mua sắm (99) Văn hóa đại chúng (52) Vấn đề xã hội (67) Du lịch (98) Hẹn (4) Văn hóa ẩm thực (104) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cách nói thứ trong tuần (13) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Thông tin địa lí (138) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Giải thích món ăn (119) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sự khác biệt văn hóa (47) Ngôn luận (36) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Xin lỗi (7) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng bệnh viện (204) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Chính trị (149) Cảm ơn (8) Khoa học và kĩ thuật (91) Gọi món (132) Biểu diễn và thưởng thức (8) Kiến trúc, xây dựng (43)