🌟 설정되다 (設定 되다)

Động từ  

1. 새로 만들어져 정해지다.

1. ĐƯỢC THÀNH LẬP, ĐƯỢC THIẾT LẬP, ĐƯỢC TẠO THÀNH: Được làm mới rồi định ra.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 구역이 설정되다.
    Zoning is established.
  • 기능이 설정되다.
    Function set.
  • 목표가 설정되다.
    Goals are set.
  • 상황이 설정되다.
    Situation established.
  • 다시 설정되다.
    To be reset.
  • 예술 사진을 찍을 때에는 미리 설정된 분위기를 잘 연출하는 것이 중요하다.
    When taking art photographs, it is important to create a pre-set atmosphere.
  • 이 컴퓨터 프로그램을 이용하려면 내 아이디에 관리자 권한이 설정되어 있어야 한다.
    To use this computer program, i need to have manager access set on my id.
  • 제 집을 담보로 해서 대출을 받고 싶은데요.
    I'd like to take out a mortgage on my house.
    하지만 이 집은 이미 담보로 설정되어 있어서 대출이 불가능합니다.
    But this house is already secured and cannot be borrowed.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 설정되다 (설쩡되다) 설정되다 (설쩡뒈다)
📚 Từ phái sinh: 설정(設定): 새로 만들어 정함.

🗣️ 설정되다 (設定 되다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói thứ trong tuần (13) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Diễn tả vị trí (70) Sự khác biệt văn hóa (47) Giải thích món ăn (78) Diễn tả trang phục (110) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Gọi điện thoại (15) Chào hỏi (17) Triết học, luân lí (86) Mối quan hệ con người (52) Việc nhà (48) Xem phim (105) Giáo dục (151) Tìm đường (20) Ngôn luận (36) Đời sống học đường (208) Sở thích (103) Sinh hoạt nhà ở (159) Ngôn ngữ (160) Khoa học và kĩ thuật (91) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả ngoại hình (97) Nói về lỗi lầm (28) Sức khỏe (155) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48)