💕 Start:

CAO CẤP : 11 ☆☆ TRUNG CẤP : 11 ☆☆☆ SƠ CẤP : 5 NONE : 69 ALL : 96

거지 : 음식을 먹고 난 뒤에 그릇을 씻어서 정리하는 일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC RỬA CHÉN BÁT: Việc rửa chén bát và sắp xếp lại sau khi ăn xong.

: 한국의 명절의 하나. 음력 1월 1일로 아침에 가족과 친척들이 모여 차례를 지내고 어른들께 세배를 올린다. 떡국을 먹고 윷놀이, 널뛰기, 연날리기 같은 민속놀이를 즐기기도 한다. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SEOLNAL; TẾT, TẾT NGUYÊN ĐÁN, TẾT ÂM LỊCH: Một dịp lễ tết của Hàn Quốc. Gia đình và người thân tụ họp vào sáng ngày 1 tháng 1 âm lịch để cùng tưởng nhớ tổ tiên và lạy chào người lớn tuổi. Mọi người ăn canh bánh tteok và chơi các trò chơi dân gian như Yutnori, bập bênh, thả diều ...

렁탕 (설렁 湯) : 소의 머리, 내장, 뼈, 발 등을 푹 끓여서 만든 국. 또는 그 국에 밥을 만 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SEOLLEONGTANG; CANH SEOLLEONG: Món canh hoặc canh trộn ăn cùng cơm, nấu bằng cách hầm kĩ đầu, lòng, xương, chân bò.

명 (說明) : 어떤 것을 남에게 알기 쉽게 풀어 말함. 또는 그런 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC GIẢI THÍCH, VIỆC TRÌNH BÀY, LỜI GIẢI THÍCH, LỜI TRÌNH BÀY: Việc nói cái gì đó cho người khác một cách dễ hiểu. Hoặc lời nói đó.

탕 (雪糖▽/屑糖▽) : 물에 잘 녹으며 음식의 단맛을 내는 데 쓰는 하얀 가루. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐƯỜNG, ĐƯỜNG KÍNH: Bột màu trắng, dễ tan trong nước, dùng để tạo vị ngọt của thức ăn.

: 한국의 명절의 하나. 음력 1월 1일로 아침에 가족과 친척들이 모여 차례를 지내고 어른들께 세배를 올린다. 떡국을 먹고 윷놀이, 널뛰기, 연날리기 같은 민속놀이를 즐기기도 한다. ☆☆ Danh từ
🌏 SEOL; NGÀY TẾT NGUYÊN ĐÁN, NGÀY MỒNG MỘT TẾT: Một ngày lễ tết ở Hàn Quốc. Ngày mồng 1 tháng 1 âm lịch, vào buổi sáng, gia đình và họ hàng tập trung làm lễ cúng gia tiên và mừng tuổi người già. Mọi người ăn canh bánh tteok(tteokguk), vui chơi các trò chơi dân gian như Yutnori, bập bênh, thả diều v.v ...

득 (說得) : 상대방이 그 말을 따르거나 이해하도록 잘 설명하거나 타이름. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THUYẾT PHỤC: Sự khuyên bảo hay giải thích rõ làm cho đối phương nghe theo hay hiểu ra.

레다 : 마음이 차분하지 않고 들떠서 두근거리다. ☆☆ Động từ
🌏 NÔN NAO, BỒN CHỒN: Lòng dạ không yên và phập phồng hồi hộp.

립 (設立) : 단체나 기관 등을 새로 만들어 세움. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THIẾT LẬP, SỰ THÀNH LẬP: Sự thành lập mới một tổ chức hay cơ quan.

마 : 그럴 리는 없겠지만 혹시나. ☆☆ Phó từ
🌏 BIẾT ĐÂU CHỪNG, NHỠ NHƯ: Sẽ không có lý nào lại như vậy nhưng không biết liệu...

명서 (說明書) : 일이나 사물의 내용, 이유, 사용법 등을 설명한 글. ☆☆ Danh từ
🌏 BẢN GIẢI THÍCH, BẢN HƯỚNG DẪN: Bài viết giải thích cách sử dụng, lý do, nội dung của sự vật hay sự việc.

문 (設問) : 어떤 사실을 조사하기 위해서 여러 사람에게 질문함. 또는 그러한 질문. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KHẢO SÁT, VIỆC ĐIỀU TRA THÔNG TIN: Việc hỏi nhiều người để điều tra tìm hiểu về một sự thật nào đó. Hoặc câu hỏi như thế.

문지 (設問紙) : 조사를 위하여 사람들에게 질문하는 내용을 적은 종이. ☆☆ Danh từ
🌏 BẢNG HỎI, PHIẾU THĂM DÒ, PHIẾU KHẢO SÁT: Tờ giấy ghi nội dung câu hỏi cho mọi người để điều tra.

사 (泄瀉) : 장에서 음식물을 소화하는 데에 이상이 생겨 물기가 많은 똥을 눔. 또는 그런 똥. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TIÊU CHẢY, PHÂN LOÃNG: Việc đi ngoài ra phân có nhiều nước vì có vấn đề về tiêu hoá thức ăn trong dạ dày. Hoặc phân bị như vậy.

정 (設定) : 새로 만들어 정함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THÀNH LẬP, SỰ THIẾT LẬP, SỰ TẠO THÀNH: Sự làm mới.

치 (設置) : 어떤 목적에 맞게 쓰기 위하여 기관이나 설비 등을 만들거나 제자리에 맞게 놓음. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC LẮP ĐẶT, VIỆC XÂY DỰNG: Việc đặt đúng vị trí hay làm những trang thiết bị, cơ quan để sử dụng cho đúng với một mục đích nào đó.

(說) : 견해나 학설. Danh từ
🌏 THUYẾT: Kiến giải hay học thuyết.

계 (設計) : 앞으로 할 일에 대하여 계획을 세움. 또는 그 계획. Danh từ
🌏 VIỆC LẬP KẾ HOẠCH, KẾ HOẠCH: Việc lập kế hoạch đối với việc sẽ làm sắp tới. Hoặc kế hoạch đó.

교 (說敎) : 주로 기독교에서, 목사가 기독교의 교리를 설명함. 또는 그 설명. Danh từ
🌏 SỰ THUYẾT GIÁO, SỰ GIẢNG ĐẠO, BÀI THUYẾT GIÁO: Chủ yếu trong đạo Cơ đốc, việc mục sư giải thích giáo lý của đạo Cơ đốc. Hoặc sự giải thích đó.

득력 (說得力) : 잘 설명하거나 타일러서 상대방이 그 말을 따르거나 이해하게 하는 힘. Danh từ
🌏 SỨC THUYẾT PHỤC: Năng lực giải thích rõ hay đưa ra lý lẽ làm cho đối phương nghe theo hoặc hiểu ra.

령 (設令) : 가정해서 말하여. Phó từ
🌏 GIẢ NHƯ, GIẢ SỬ: Giả định mà nói.

명문 (說明文) : 읽는 이에게 어떤 사실이나 지식, 정보 등을 전달하고 이해시키기 위하여 객관적이고 논리적으로 쓴 글. Danh từ
🌏 CÂU GIẢI THÍCH: Bài viết một cách logic và khách quan nhằm truyền đạt hay giúp người đọc hiểu về thông tin, tri thức hay sự thật nào đó.

비 (設備) : 필요한 물건이나 시설을 갖춤. 또는 그런 시설. Danh từ
🌏 SỰ LẮP ĐẶT, SỰ TRANG BỊ, THIẾT BỊ: Việc chuẩn bị (cung cấp) thiết bị hoặc đồ vật cần thiết. Hoặc thiết bị như vậy.

사 (設使) : 가정하여 말해서. Phó từ
🌏 GIÁ MÀ, GIÁ NHƯ: Giả định rồi nói.

상가상 (雪上加霜) : 곤란하거나 불행한 일이 잇따라 일어남. Danh từ
🌏 TRÊN TUYẾT DƯỚI SƯƠNG: Việc xảy ra liên tiếp những điều bất hạnh hoặc khó khăn.

움 : 억울하고 슬픈 느낌이나 마음. Danh từ
🌏 SỰ BUỒN TỦI, UẤT HẬN, SỰ BUỒN KHỔ, SỰ U SẦU: Tâm trạng buồn và đau khổ vì bị oan ức.

치다 : 제대로 충분히 하지 못하고 끝내다. Động từ
🌏 BỎ NỬA CHỪNG, LÀM DỞ DANG: Không làm được đến nơi đến chốn mà kết thúc.

땅을[자리를] 잃다 : 존재 기반이 없어지다.
🌏 KHÔNG CÒN CHỖ ĐỨNG, MẤT CHỖ ĐỨNG: Cơ sở tồn tại bị mất đi.

땅이[자리가] 없다 : 끼어들 자리가 없다.
🌏 KHÔNG CÒN CHỖ ĐỨNG, MẤT CHỖ ĐỨNG: Không có chỗ luồn lách.

- : '충분하지 못하게'의 뜻을 더하는 접두사. Phụ tố
🌏 Tiền tố thêm nghĩa 'không được đầy đủ'.

거지하다 : 음식을 먹고 난 뒤에 그릇을 씻어서 정리하다. Động từ
🌏 RỬA CHÉN BÁT: Rửa chén bát dọn dẹp sau khi ăn thức ăn xong.

경 (雪景) : 눈이 내리는 경치. 또는 눈이 내려서 쌓인 경치. Danh từ
🌏 CẢNH TUYẾT RƠI, CẢNH TUYẾT PHỦ: Phong cảnh tuyết rơi. Hoặc phong cảnh tuyết phủ trắng.

계도 (設計圖) : 건축, 토목, 기계 등의 구조, 모양, 치수 등을 계획하여 그린 그림. Danh từ
🌏 BẢN THIẾT KẾ: Hình vẽ thể hiện kế hoạch như cấu trúc, hình dạng, trị số... của kiến trúc, cầu trường, máy móc...

계되다 (設計 되다) : 앞으로 할 일에 대하여 계획이 세워지다. Động từ
🌏 ĐƯỢC LẬP KẾ HOẠCH: Kế hoạch đối với việc sẽ làm sắp tới được lập ra.

계사 (設計士) : 건축, 보험, 재무 등에 관해 계획하는 일을 전문으로 하는 사람. Danh từ
🌏 NHÀ THIẾT KẾ: Người chuyên làm công việc lập kế hoạch cho những lĩnh vực như kiến trúc, bảo hiểm, tài chính.

계자 (設計者) : 건축, 토목, 기계 등에 관한 계획을 세우는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI THIẾT KẾ: Người lập ra kế hoạch về kiến trúc, cầu đường, máy móc.

계하다 (設計 하다) : 앞으로 할 일에 대하여 계획을 세우다. Động từ
🌏 LẬP KẾ HOẠCH: Lập kế hoạch đối với việc sẽ làm sắp tới.

교자 (說敎者) : 주로 기독교에서, 기독교의 교리를 설명하는 사람. Danh từ
🌏 NHÀ THUYẾT GIÁO, NGƯỜI GIẢNG ĐẠO: Chủ yếu trong đạo Cơ Đốc, người giải thích giáo lý của đạo Cơ Đốc.

교하다 (說敎 하다) : 주로 기독교에서, 목사가 기독교의 교리를 설명하다. Động từ
🌏 THUYẾT GIÁO, GIẢNG ĐẠO: Chủ yếu trong đạo Cơ đốc, mục sư giải thích giáo lý của đạo Cơ đốc.

다 : 열매, 밥, 술 등이 덜 익다. Động từ
🌏 SỐNG: Trái cây, cơm hay rượu... chưa chín.

다 : 자주 보거나 듣지 않아 익숙하지 않다. Tính từ
🌏 LẠ: Không quen thuộc do không nhìn hay nghe thường xuyên.

득되다 (說得 되다) : 잘 설명하거나 타일러서 상대방이 그 말을 따르거나 이해하게 되다. Động từ
🌏 BỊ THUYẾT PHỤC, ĐƯỢC THUYẾT PHỤC: Khéo giải thích hoặc khuyên bảo nên đối phương nghe theo hoặc hiểu được lời nói đó.

득하다 (說得 하다) : 상대방이 그 말을 따르거나 이해하도록 잘 설명하거나 타이르다. Động từ
🌏 THUYẾT PHỤC: Khéo giải thích hoặc khuyên bảo để đối phương nghe theo hoặc hiểu lời nói đó.

랑 : 특별히 앞의 말을 강조하는 뜻을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 Trợ từ (tiểu từ) thể hiện ý nhấn mạnh từ ngữ phía trước một cách đặc biệt.

랑은 : 특별히 앞의 말을 강조하는 뜻을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 Trợ từ (tiểu từ) thể hiện ý nhấn mạnh từ ngữ phía trước một cách đặc biệt.

렁설렁 : 어떤 행동을 주의나 정성을 기울이지 않고 대충 하는 모양. Phó từ
🌏 QUA LOA, SƠ SÀI: Hình ảnh thực hiện hành động nào đó đại khái, không tập trung chú ý hay tận tình.

레발 : 어떤 일을 하기 전에 몹시 서두르며 시끄럽게 구는 행동. Danh từ
🌏 SỰ ỒN ÀO, NÁO NHIỆT: Hành động rất vội vàng và gây ồn ào trước khi làm một việc nào đó.

레설레 : 머리, 고개, 꼬리 등 몸의 일부분을 가볍게 자꾸 좌우로 흔드는 모양. Phó từ
🌏 LẮC LẮC, LẮC LƯ: Hình ảnh cứ lắc nhẹ qua trái phải một phần của cơ thể như đầu, cổ, đuôi...

레이다 : → 설레다 Động từ
🌏

립되다 (設立 되다) : 단체나 기관 등이 새로 만들어져 세워지다. Động từ
🌏 ĐƯỢC THIẾT LẬP, ĐƯỢC THÀNH LẬP: Tổ chức hay cơ quan... mới được tạo dựng nên.

립자 (設立者) : 단체나 기관 등을 새로 만들어 세운 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI SÁNG LẬP: Người thành lập mới một tổ chức hay cơ quan.

립하다 (設立 하다) : 단체나 기관 등을 새로 만들어 세우다. Động từ
🌏 THIẾT LẬP, THÀNH LẬP, DỰNG NÊN: Tạo lập mới tổ chức hay cơ quan...

마가 사람 죽인다[잡는다] : 그럴 리야 없을 것이라 마음을 놓은 일이 잘못되어 탈이 난다.
🌏 (BIẾT ĐÂU CHỪNG CÓ THỂ GIẾT NGƯỜI [BẮT NGƯỜI]), BIẾT ĐÂU MÀ LƯỜNG: Việc mà vốn nghĩ rằng không có lý nào như vậy thì cũng có thể trở nên sai lệch mà xảy ra lớn chuyện.

마하니 : 아무리 그래도. Phó từ
🌏 DÙ THẾ NÀO THÌ: Cho dù như thế đi chăng nữa.

맞이 : 설을 맞이하는 일. Danh từ
🌏 SEOLMAJI; VIỆC ĐÓN TẾT: Việc đón mừng ngày Tết.

명되다 (說明 되다) : 어떤 것이 남에게 알기 쉽게 풀어 말해지다. Động từ
🌏 ĐƯỢC GIẢI THÍCH: Điều nào đó được giải bày cho người khác dễ hiểu.

명하다 (說明 하다) : 어떤 것을 남에게 알기 쉽게 풀어 말하다. Động từ
🌏 GIẢI THÍCH: Giải bày điều nào đó cho người khác dễ hiểu.

법 (說法) : 불교의 교리를 가르침. Danh từ
🌏 SỰ THUYẾT PHÁP: Việc giảng dạy giáo lý của Phật giáo.

법하다 (說法 하다) : 불교의 교리를 가르치다. Động từ
🌏 THUYẾT PHÁP: Giảng dạy giáo lý của Phật giáo.

복 (說伏/說服) : 상대방이 알아듣도록 말하여 이해시키거나 그렇다고 인정하게 함. Danh từ
🌏 SỰ THUYẾT PHỤC: Việc nói để làm cho đối phương nghe rồi hiểu hoặc thừa nhận là như vậy.

복되다 (說伏/說服 되다) : 상대방이 하는 말을 알아듣고 이해하거나 그렇다고 인정하게 되다. Động từ
🌏 ĐƯỢC THUYẾT PHỤC, BỊ THUYẾT PHỤC: Nghe hiểu lời mà đối phương nói hoặc được công nhận là như vậy.

복시키다 (說伏/說服 시키다) : 상대방이 알아듣도록 말하여 이해시키거나 그렇다고 인정하게 하다. Động từ
🌏 THUYẾT PHỤC: Nói và làm cho đối phương hiểu hoặc làm cho công nhận là như vậy.

복하다 (說伏/說服 하다) : 상대방이 알아듣도록 말하여 이해시키거나 그렇다고 인정하게 하다. Động từ
🌏 THUYẾT PHỤC: Nói và làm cho đối phương hiểu hoặc làm cho công nhận là như vậy.

비되다 (設備 되다) : 필요한 물건이나 시설이 갖추어지다. Động từ
🌏 ĐƯỢC TRANG BỊ, ĐƯỢC LẮP ĐẶT: Đồ vật hay thiết bị cần thiết được chuẩn bị.

비하다 (設備 하다) : 필요한 물건이나 시설을 갖추다. Động từ
🌏 TRANG BỊ, LẮP ĐẶT: Chuẩn bị đồ vật hay thiết bị cần thiết.

빔 : 설에 새로 마련하여 입거나 신는 옷이나 신발. Danh từ
🌏 SEOLBIM; ĐỒ TẾT: Quần áo hoặc giày dép được làm mới và mặc hoặc mang vào dịp Tết.

사병 (泄瀉病) : 장에서 음식물을 소화하는 데에 이상이 생겨 물기가 많은 똥을 누는 병. Danh từ
🌏 BỆNH TIÊU CHẢY: Bệnh đi ngoài ra phân có nhiều nước do có vấn đề về tiêu hoá thức ăn trong dạ dày.

사약 (泄瀉藥) : 설사를 멈추게 하는 약. Danh từ
🌏 THUỐC TIÊU CHẢY: Thuốc làm ngừng tiêu chảy.

사하다 (泄瀉 하다) : 장에서 음식물을 소화하는 데에 이상이 생겨 물기가 많은 똥을 누다. Động từ
🌏 TIÊU CHẢY: Ỉa phân có nhiều nước do có bất thường trong việc tiêu hoá thức ăn trong ruột.

산 (雪山) : 눈이 쌓인 산. Danh từ
🌏 NÚI TUYẾT: Núi bị bao phủ bởi tuyết.

설 : 물이 천천히 고루 끓거나 바닥이 고루 따뜻한 모양. Phó từ
🌏 ÂM Ỉ: Hình ảnh nước chầm chậm sôi đều hoặc sàn nhà ấm đều.

설 기다 : 남 앞에서 당당하고 자유롭게 행동하지 못하고 눈치를 보며 움츠리다.
🌏 KHÚM NÚM, RÚM RÓ: Không thể hành động một cách tự do và đàng hoàng trước người khác mà giữ ý và khép nép.

악산 (雪嶽山) : 강원도에 있는 산. 국립 공원으로 경치가 아름답고 특히 가을에 단풍이 곱기로 유명하다. Danh từ
🌏 SEOLAKSAN; NÚI SEOLAK: Ngọn núi ở vùng Gangwondo. Là công viên nổi tiếng của Hàn Quốc. Đặc biệt, vào mùa thu lá đổi màu ở đây rất đẹp.

왕설래 (說往說來) : 서로 말을 주고받으며 누가 옳고 그른지 따짐. Danh từ
🌏 SỰ NÓI QUA NÓI LẠI, SỰ BÀN CÃI: Việc trao đổi lời nói với nhau và phân biệt xem ai đúng ai sai.

왕설래하다 (說往說來 하다) : 서로 말을 주고받으며 누가 옳고 그른지 따지다. Động từ
🌏 NÓI QUA NÓI LẠI, BÀN CÃI: Trao đổi lời nói với nhau và cân nhắc xem ai đúng ai sai.

욕 (雪辱) : 싸움이나 경기 등에서 이겨 예전에 상대편에게 져서 부끄러웠던 마음을 없앰. Danh từ
🌏 SỰ LẤY LẠI DANH DỰ ĐÃ MẤT, SỰ RỬA NHỤC: Việc xóa tan đi tâm trạng xấu hổ do trước đó đã từng thua đối phương trong trận đấu thể thao hay trận tranh cãi.

욕전 (雪辱戰) : 예전에 상대편에게 져서 부끄러웠던 마음을 없애기 위해 이기려고 나서는 싸움이나 경기. Danh từ
🌏 TRẬN ĐẤU RỬA NHỤC: Trận đấu, sự tranh cãi hay sự phân thắng bại với quyết tâm giành thắng lợi để xóa tan tâm trạng xấu hổ vì trước đó đã từng thua đối phương.

욕하다 (雪辱 하다) : 승부나 싸움, 경기 등에서 이겨 예전에 상대편에게 져서 부끄러웠던 마음을 없애다. Động từ
🌏 RỬA NHỤC: Làm mất đi tâm trạng xấu hổ do trước đó thua đối phương đã thắng trong trận đấu thể thao, sự tranh cãi hay sự phân thắng bại.

원 (雪原) : 눈이 덮인 땅. Danh từ
🌏 ĐẤT PHỦ TUYẾT: Đất được tuyết bao phủ.

익다 : 충분하지 않게 익다. Động từ
🌏 CHƯA CHÍN TỚI: Chín chưa hết.

전 (舌戰) : 말로 옳고 그름을 다툼. Danh từ
🌏 CUỘC ĐẤU KHẨU: Việc tranh cãi đúng hay sai bằng lời nói.

정되다 (設定 되다) : 새로 만들어져 정해지다. Động từ
🌏 ĐƯỢC THÀNH LẬP, ĐƯỢC THIẾT LẬP, ĐƯỢC TẠO THÀNH: Được làm mới rồi định ra.

정하다 (設定 하다) : 새로 만들어 정하다. Động từ
🌏 THÀNH LẬP, THIẾT LẬP, TẠO THÀNH: Làm mới và định ra.

치 미술 (設置美術) : 작품을 주위 공간과 잘 어우러지도록 놓음으로써 완성하는 미술. 또는 그런 미술 작품. None
🌏 MỸ THUẬT LẮP ĐẶT: Mỹ thuật hoàn thành bằng việc đặt tác phẩm sao cho hài hoà với không gian xung quanh. Hoặc tác phẩm mỹ thuật như vậy.

치다 : 나서서 함부로 행동하다. Động từ
🌏 NGANG BƯỚNG, NGỖ NGƯỢC: Xuất hiện rồi hành động một cách hàm hồ.

치되다 (設置 되다) : 어떤 목적에 맞게 쓰이기 위하여 기관이나 설비 등이 만들어지거나 제자리에 맞게 놓여지다. Động từ
🌏 ĐƯỢC THIẾT LẬP, ĐƯỢC LẮP ĐẶT: Cơ quan được tạo lập hoặc thiết bị được đặt vào đúng chỗ để được dùng đúng với mục đích nào đó.

치하다 (設置 하다) : 어떤 목적에 맞게 쓰기 위하여 기관이나 설비 등을 만들거나 제자리에 맞게 놓다. Động từ
🌏 THIẾT LẬP, LẮP ĐẶT: Tạo lập cơ quan hoặc đặt thiết bị vào đúng chỗ để dùng đúng với mục đích nào đó.

파 (說破) : 듣는 사람이 이해하도록 어떤 내용이나 주장을 강하고 분명하게 밝혀 말함. Danh từ
🌏 SỰ LÀM SÁNG TỎ, SỰ GIẢI THÍCH: Việc nói một cách rõ ràng và mạnh mẽ để người nghe hiểu về chủ trương hay nội dung nào đó .

파하다 (說破 하다) : 듣는 사람이 이해하도록 어떤 내용이나 주장을 강하고 분명하게 밝혀 말하다. Động từ
🌏 THUYẾT MINH, GIẢI THÍCH: Làm sáng tỏ và nói một cách mạnh mẽ và rõ ràng nội dung hay chủ trương nào đó để người nghe hiểu.

핏 : 해의 밝은 빛이 약해진 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH YẾU ỚT: Hình ảnh ánh sáng của mặt trời trở nên yếu đi.

한풍 (雪寒風) : 눈이 내리면서 함께 부는 거세고 차가운 바람. Danh từ
🌏 GIÓ TUYẾT LẠNH: Cơn gió lạnh thổi mạnh cùng với tuyết rơi.

합 (舌盒) : → 서랍 Danh từ
🌏

혹 (設或) : 가정하여 혹시. Phó từ
🌏 GIẢ SỬ, NẾU NHƯ: Giả định phải chăng là.

화 (雪花/雪華) : 나뭇가지에 붙어 꽃처럼 보이는 눈. Danh từ
🌏 BÔNG HOA TUYẾT: Tuyết dính vào cành cây trông như bông hoa.

화 (舌禍) : 말을 잘못하여 겪는 재앙이나 고난. Danh từ
🌏 TAI HỌA DO CÁI LƯỠI: Sự khổ sở hoặc tai ương gặp phải do nói sai.

화 (說話) : 신화, 전설, 민담 등과 같이 한 민족 사이에서 옛날부터 전해 내려오는 이야기. Danh từ
🌏 TRUYỆN CỔ TÍCH: Câu chuyện truyền lại từ đời xưa của một dân tộc cùng với các thể loại khác như thần thoại, truyền thuyết, truyện dân gian v.v...


:
Yêu đương và kết hôn (19) Chính trị (149) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tâm lí (191) Mối quan hệ con người (255) Giáo dục (151) Sự khác biệt văn hóa (47) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Tình yêu và hôn nhân (28) Văn hóa ẩm thực (104) Gọi điện thoại (15) Tôn giáo (43) Cách nói thứ trong tuần (13) Khí hậu (53) Chế độ xã hội (81) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả trang phục (110) Nói về lỗi lầm (28) Xin lỗi (7) Chào hỏi (17) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Kinh tế-kinh doanh (273)