🌾 End:

CAO CẤP : 12 ☆☆ TRUNG CẤP : 8 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 64 ALL : 85

(小說) : 작가가 지어내어 쓴, 이야기 형식으로 된 문학 작품. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TIỂU THUYẾT: Tác phẩm văn học dưới hình thức câu chuyện được tác giả tạo ra viết nên.

: 한국의 명절의 하나. 음력 1월 1일로 아침에 가족과 친척들이 모여 차례를 지내고 어른들께 세배를 올린다. 떡국을 먹고 윷놀이, 널뛰기, 연날리기 같은 민속놀이를 즐기기도 한다. ☆☆ Danh từ
🌏 SEOL; NGÀY TẾT NGUYÊN ĐÁN, NGÀY MỒNG MỘT TẾT: Một ngày lễ tết ở Hàn Quốc. Ngày mồng 1 tháng 1 âm lịch, vào buổi sáng, gia đình và họ hàng tập trung làm lễ cúng gia tiên và mừng tuổi người già. Mọi người ăn canh bánh tteok(tteokguk), vui chơi các trò chơi dân gian như Yutnori, bập bênh, thả diều v.v ...

(演說) : 여러 사람 앞에서 자기의 생각이나 주장을 발표함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ DIỄN THUYẾT, SỰ PHÁT BIỂU: Việc phát biểu quan điểm hay suy nghĩ của bản thân mình trước nhiều người.

(解說) : 어려운 문제나 사건의 내용 등을 알기 쉽게 풀어 설명함. 또는 그런 글이나 책. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ DIỄN GIẢI, SỰ CHÚ GIẢI: Sự cắt nghĩa và giải thích vấn đề khó hay nội dung của sự việc một cách dễ hiểu. Hoặc bài viết hay cuốn sách như vậy.

(施設) : 어떤 목적을 위하여 건물이나 도구, 기계, 장치 등의 물건을 만듦. 또는 그런 건물이나 도구, 기계, 장치 등의 물건. ☆☆ Danh từ
🌏 CÔNG TRÌNH, TRANG THIẾT BỊ, VIỆC LẮP ĐẶT CÔNG TRÌNH, VIỆC XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH: Việc làm ra những thứ như thiết bị, máy móc, dụng cụ hay tòa nhà vì mục đích nào đó. Hoặc những thư như thiết bị, máy móc, dụng cụ hay tòa nhà như vậy.

(傳說) : 오래전부터 전해 내려오는 이야기. ☆☆ Danh từ
🌏 TRUYỀN THUYẾT: Truyện được truyền lại từ lâu đời.

(社說) : 신문이나 잡지에서 글쓴이의 주장 또는 의견을 써 놓은 글. ☆☆ Danh từ
🌏 BÀI XÃ LUẬN: Bài viết nêu lên ý kiến hay quan điểm của người viết trên báo hay tạp chí.

(暴雪) : 갑자기 많이 내리는 눈. ☆☆ Danh từ
🌏 BÃO TUYẾT: Tuyết đột ngột rơi nhiều.

(建設) : 건물이나 시설을 새로 짓는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ XÂY DỰNG: Việc xây mới tòa nhà hay công trình.

(新設) : 설비, 시설, 제도 등을 새로 만들거나 설치함. Danh từ
🌏 SỰ LÀM MỚI, SỰ TẠO MỚI: Việc lắp đặt hoặc làm mới thiết bị, công trình hay chế độ.

(說) : 견해나 학설. Danh từ
🌏 THUYẾT: Kiến giải hay học thuyết.

(假說) : 연구에서 어떤 내용을 설명하려고 예상한 것으로 아직 증명되지 않은 가정. Danh từ
🌏 GIẢ THUYẾT: Giả định với tư cách là điều dự kiến chưa được chứng minh nhằm giải thích nội dung nào đó trong nghiên cứu.

(辱說) : 남을 무시하거나 비난하는 상스러운 말. Danh từ
🌏 LỜI CHỬI BỚI, LỜI CHỬI RỦA, LỜI MẮNG NHIẾC: Lời tục tĩu mắng mỏ hay coi thường người khác.

공공시 (公共施設) : 도로, 병원, 공원 등 국가나 공공 단체가 여러 사람의 편의나 복지를 위하여 설치한 시설. Danh từ
🌏 CƠ SỞ VẬT CHẤT CÔNG CỘNG: Cơ sở vật chất mà nhà nước hay cơ quan công cộng xây dựng vì việc phúc lợi xã hội hay sự tiện ích của nhiều người như bệnh viện, công viên hay đường xá.

횡설수 (橫說竪說) : 앞뒤가 맞지 않게 이러쿵저러쿵 말을 늘어놓음. Danh từ
🌏 SỰ HUYÊN THUYÊN, SỰ LUYÊN THUYÊN, SỰ LẮP BẮP: Sự nói một cách lộn xộn, trước sau không nhất quán.

- (說) : ‘견해’, ‘학설’ 또는 ‘소문’ 등의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 THUYẾT: Hậu tố thêm nghĩa ‘kiến giải’, ‘học thuyết’ hay ‘tin đồn’.

감언이 (甘言利說) : 남을 속이기 위하여, 남의 비위를 맞추거나 상황이 이로운 것처럼 꾸민 말. Danh từ
🌏 LỜI ĐƯỜNG MẬT: Lời nói làm vừa lòng người khác hoặc làm cho tình hình có lợi nhằm lừa dối người khác.

(開設) : 기관이나 시설 등을 새로 만듦. Danh từ
🌏 VIỆC MỞ, VIỆC KHAI TRƯƠNG, VIỆC THÀNH LẬP, VIỆC XÂY DỰNG: Việc xây dựng mới một cơ quan hay cơ sở vật chất.

(排泄) : 생물체가 영양소를 섭취한 후 생긴 노폐물을 몸 밖으로 내보내는 일. Danh từ
🌏 SỰ BÀI TIẾT: Việc sinh vật thể thải ra ngoài chất dư thừa phát sinh sau khi hấp thụ chất dinh dưỡng.

(俗說) : 사람들 사이에서 전해 내려오는 설명이나 의견. Danh từ
🌏 TỤC TRUYỀN, TƯƠNG TRUYỀN: Ý kiến hay lời giải thích được lưu truyền trong cộng đồng người.

(附設) : 어떤 기관에 딸리게 하여 설치함. 또는 그런 시설. Danh từ
🌏 SỰ THIẾT LẬP KÈM THEO, CÔNG TRÌNH KÈM THEO: Sự thiết lập kèm theo cơ quan nào đó. Hoặc công trình như vậy.

리허 (rehearsal) : 연극, 음악, 방송 등에서 공연을 하기 전에 실제 공연처럼 미리 해 보는 연습. Danh từ
🌏 SỰ DIỄN TẬP, SỰ TỔNG DUYỆT: Sự luyện tập trước như biểu diễn thực tế trước khi biểu diễn trong kịch nói, âm nhạc, phát sóng...

양력 (陽曆 설) : 양력으로 새해의 첫날. Danh từ
🌏 TẾT DƯƠNG LỊCH, TẾT TÂY: Ngày đầu tiên của năm mới theo dương lịch.

(力說) : 자신의 생각을 힘주어 말함. 또는 그런 말. Danh từ
🌏 SỰ NHẤN MẠNH, LỜI NHẤN MẠNH: Việc dồn sức vào nói để suy nghĩ của mình. Hoặc lời như vậy.

(常設) : 언제든지 이용할 수 있도록 설비와 시설을 마련해 둠. Danh từ
🌏 VIỆC TRANG BỊ SẴN, VIỆC BỐ TRÍ SẴN: Việc trang bị sẵn thiết bị và tiện ích để có thể dùng bất cứ lúc nào.

(發說) : 숨겨야 할 사실을 남에게 말함. Danh từ
🌏 SỰ TIẾT LỘ: Việc nói cho người khác nghe một sự thật cần phải che giấu.

(論說) : 어떤 주제에 관해 자신의 의견과 주장을 논리적으로 설명함. Danh từ
🌏 SỰ LUẬN THUYẾT, SỰ NGHỊ LUẬN: Việc giải thích một cách lôgíc về chủ trương và ý kiến của mình về một chủ đề nào đó.

(序說) : 본론 전에 쓴 대강의 서론적인 해설. Danh từ
🌏 PHẦN GIỚI THIỆU, PHẦN DẪN NHẬP: Phần giải thích mang tính dẫn nhập đại khái trước khi viết vào thân bài.

(絮說) : 쓸데없이 지루하게 말을 늘어놓음. Danh từ
🌏 SỰ DÀI DÒNG: Việc kéo dài lời nói chán ngấy không có tác dụng.

만년 (萬年雪) : 높은 산꼭대기나 아주 추운 지방에 녹지 않고 항상 쌓여 있는 눈. Danh từ
🌏 TUYẾT QUANH NĂM: Tuyết luôn phủ và không tan ở vùng rất lạnh hoặc trên đỉnh núi cao.

연애 소 (戀愛小說) : 남녀 간의 사랑을 다룬 소설. None
🌏 TIỂU THUYẾT TÌNH CẢM, TIỂU THUYẾT TÌNH YÊU: Tiểu thuyết đề cập đến tình yêu giữa nam và nữ.

(埋設) : 수도관 등을 땅속에 묻어 설치함. Danh từ
🌏 VIỆC ĐI ỐNG NGẦM, VIỆC LẮP ĐẶT ỐNG NGẦM, VIỆC ĐI ĐƯỜNG DÂY NGẦM: Việc lắp đặt đường ống dẫn nước máy dưới đất.

(學說) : 학술적 문제에 대하여 주장하고 내세우는 이론. Danh từ
🌏 HỌC THUYẾT: Lý thuyết đưa ra và chủ trương về vấn đề mang tính học thuật.

윤회 (輪廻說) : 불교에서, 사람과 짐승이 세상에 태어나 죽었다가 다시 태어나기를 되풀이한다고 주장하는 설. Danh từ
🌏 THUYẾT LUÂN HỒI: Thuyết chủ trương con người và loài vật ra đời, chết đi rồi lại lặp lại sự sinh ra...trong Phật giáo.

음담패 (淫談悖說) : 음란하고 야한 성적인 이야기. Danh từ
🌏 CHUYỆN DÂM Ô TỤC TĨU: Chuyện tình dục dâm đãng và khiếm nhã.

부대시 (附帶施設) : 기본이 되는 건물에 딸려 있는 시설. Danh từ
🌏 TRANG THIẾT BỊ PHỤ TRỢ, CƠ SỞ VẬT CHẤT PHỤ TRỢ: Trang thiết bị đi kèm với toà nhà chính.

대하소 (大河小說) : 역사적 시대를 배경으로 삼아 많은 사건과 인물을 다루는, 긴 소설. Danh từ
🌏 TIỂU THUYẾT LỊCH SỬ: Tiểu thuyết dài,lấy thời đại lịch sử làm bối cảnh và nói về nhiều nhân vật và sự kiện.

비소 (非小說) : 꾸며 낸 이야기가 아닌, 사실을 바탕으로 쓴 문학 작품. Danh từ
🌏 PHI TIỂU THUYẾT, TRUYỆN NGƯỜI THẬT VIỆC THẬT: Tác phẩm văn học được viết trên cơ sở sự thật không phải là câu chuyện hư cấu.

(私說) : 개인의 의견. Danh từ
🌏 Ý KIẾN CÁ NHÂN, Ý KIẾN CỦA MÌNH: Ý kiến của cá nhân.

(竝設/倂設) : 두 가지 이상을 한곳에 함께 세우거나 설치함. Danh từ
🌏 SỰ CÙNG XÂY DỰNG TRONG MỘT KHUÔN VIÊN, SỰ THÀNH LẬP SONG SONG, SỰ NẰM TRONG: Việc cùng thiết lập hay dựng lên hơn hai tổ chức trở lên ở cùng một chỗ.

(白雪) : 하얀 눈. Danh từ
🌏 TUYẾT TRẮNG: Tuyết màu trắng.

(毒舌) : 남을 심하게 욕하거나 비판하는 사나운 말을 함. 또는 그런 말. Danh từ
🌏 SỰ CHỬI BỚI ĐỘC ĐỊA, LỜI CHỬI BỚI ĐỘC ĐỊA: Sự nói dữ dằn phê phán hay chửi bới người khác một cách thậm tệ hoặc lời nói như vậy.

(浚渫) : 연못이나 개울 등의 밑바닥을 파냄. Danh từ
🌏 SỰ NẠO VÉT: Việc đào vét đáy của ao hay kênh rạch.

연재소 (連載小說) : 신문이나 잡지 등에 계속 이어서 싣는 소설. Danh từ
🌏 TIỂU THUYẾT DÀI KỲ, TRUYỆN DÀI KỲ: Tiểu thuyết được đăng nối tiếp liên tục trên báo hoặc tạp chí.

지동 (地動說) : 지구가 자전하면서 다른 행성들처럼 태양의 주위를 돈다는 설. Danh từ
🌏 THUYẾT TRÁI ĐẤT TỰ QUAY, THUYẾT NHẬT TÂM: Thuyết cho rằng trái đất tự xoay chuyển và quay quanh mặt trời như các hành tinh khác.

(公設) : 국가나 공공 단체에서 시설을 만듦. 또는 그런 시설. Danh từ
🌏 CÔNG, CÔNG TRÌNH CÔNG: Việc nhà nước hay đoàn thể công xây dựng nên những công trình. Hoặc những công trình như thế.

(大雪) : 아주 많이 오는 눈. Danh từ
🌏 ĐẠI HÀN: Tuyết rơi nhiều.

(降雪) : 눈이 내림. Danh từ
🌏 MƯA TUYẾT, TUYẾT RƠI: Việc tuyết rơi.

(創設) : 기관이나 단체 등을 처음으로 만들거나 세움. Danh từ
🌏 SỰ THÀNH LẬP, SỰ SÁNG LẬP: Việc tạo ra hoặc dựng lên cơ quan hay tổ chức... lần đầu tiên.

(除雪) : 쌓인 눈을 치움. 또는 그런 일. Danh từ
🌏 SỰ DỌN TUYẾT: Việc quét sạch tuyết phủ lên. Hoặc công việc như vậy.

천동 (天動說) : 우주의 중심이 지구이며, 모든 천체가 지구의 주위를 돈다는 설. Danh từ
🌏 THUYẾT ĐỊA TÂM, THUYẾT COI ĐỊA CẦU LÀ TRUNG TÂM: Thuyết coi trung tâm của vũ trụ là trái đất và mọi thiên thể quay xung quanh trái đất.

(猥褻) : 사람의 성욕을 함부로 자극하여 문란함. Danh từ
🌏 SỰ KHIÊU DÂM, SỰ GỢI DỤC: Việc kích thích và khơi gợi nhục dục của người khác.

성악 (性惡說) : 사람의 본성은 태어날 때부터 악하다는 학설. Danh từ
🌏 HỌC THUYẾT CHO RẰNG CON NGƯỜI SINH RA ĐỀU LÀ ÁC CẢ.: Học thuyết cho rằng bản tính của con người từ khi sinh ra đều ích kỷ và độc ác.

(逆說) : 어떤 사상이나 주장에 반대되는 이론이나 말. Danh từ
🌏 SỰ NGƯỢC ĐỜI, LỜI NÓI NGƯỢC ĐỜI: Lời nói hay lý luận bị phản đối với quan điểm hay tư tưởng nào đó.

고대 소 (古代小說) : 주로 19세기 이전에 나온 한국 소설. None
🌏 TIỂU THUYẾT CỔ ĐẠI: Tiểu thuyết Hàn Quốc xuất hiện trước thế kỷ 19.

(強雪) : 강하게 많이 내리는 눈. Danh từ
🌏 BÃO TUYẾT: Tuyết rơi nhiều và mạnh.

오행 (五行說) : 우주나 인간 사회의 모든 것이 음양과 오행의 변화에 따라 결정된다고 설명하는 이론. Danh từ
🌏 THUYẾT NGŨ HÀNH: Lý luận giải thích rằng toàn bộ xã hội con người hay vũ trụ được quyết định theo sự biến đổi của ngũ hành và âm dương.

북풍한 (北風寒雪) : 북쪽에서 불어오는 바람과 차가운 눈. Danh từ
🌏 GIÓ TUYẾT PHƯƠNG BẮC: Tuyết lạnh cùng với gió thổi từ phía Bắc tới.

단편 소 (短篇小說) : 길이가 짧은 소설. None
🌏 TRUYỆN NGẮN: Tiểu thuyết có độ dài ngắn.

성선 (性善說) : 사람의 본성은 태어날 때부터 착하다는 학설. Danh từ
🌏 HỌC THUYẾT CHO RẰNG CON NGƯỜI SINH RA ĐỀU LÀ THIỆN CẢ.: Học thuyết cho rằng bản tính của con người từ lúc sinh ra đều hiền lành.

(口舌) : 남을 비난하거나 그 사람의 권위를 떨어뜨리는 말. Danh từ
🌏 LỜI ÁC Ý, LỜI ĐỒN ĐẠI: Lời nói chỉ trích người khác hoặc làm giảm quyền uy của người ấy.

추리 소 (推理小說) : 범죄 사건을 소재로 하며 그 사건을 추리하여 해결하는 내용의 소설. None
🌏 TIỂU THUYẾT TRINH THÁM: Tiểu thuyết lấy đề tài là vụ án tội phạm và có nội dung là suy luận và giải quyết vụ án đó.

(通說) : 세상에 널리 알려져 있거나 일반적으로 인정되고 있는 의견이나 학설. Danh từ
🌏 THUYẾT THÔNG THƯỜNG, CHỦ TRƯƠNG THÔNG THƯỜNG: Học thuyết hay ý kiến được xác định là mang tính bình thường hoặc được phổ biến rộng rãi trên đời.

안전시 (安全施設) : 사고나 재해로부터 사람을 보호하기 위하여 설치한 시설. Danh từ
🌏 THIẾT BỊ AN TOÀN: Thiết bị được trang bị nhằm bảo vệ con người khỏi tai nạn hay thiên tai.

문화 시 (文化施設) : 극장이나 박물관 등 문화를 누리고 발달시키는 데 필요한 시설. None
🌏 CƠ SỞ VĂN HÓA: Cơ sở cần thiết để hưởng thụ và phát triển văn hóa như nhà hát hay viện bảo tàng...

(特設) : 특별히 설치함. Danh từ
🌏 SỰ LẮP ĐẶT ĐẶC BIỆT: Việc lắp đặt một cách đặc biệt.

고소 (古小說) : 19세기 이전에 쓰여진 한국 소설. Danh từ
🌏 TIỂU THUYẾT CỔ: Tiểu thuyết Hàn Quốc được viết trước thế kỉ thứ 19.

(假設) : 임시로 설치함. Danh từ
🌏 SỰ LẮP TẠM: Việc lắp đặt tạm thời.

탐정 소 (探偵小說) : 범죄 사건을 소재로 하며 그 사건을 추리하여 해결하는 내용의 소설. None
🌏 TIỂU THUYẾT TRINH THÁM: Tiểu thuyết lấy đề tài tội phạm và nội dung chủ yếu xoay quanh việc suy luận và giải quyết sự việc đó.

(浪說) : 근거 없이 떠도는, 사실과 전혀 다른 소문. Danh từ
🌏 TIN ĐỒN THẤT THIỆT: Tin đồn không có căn cứ và hoàn toàn sai sự thật.

어불성 (語不成說) : 말이 이치에 맞지 않는다는 말. Danh từ
🌏 LỜI NÓI VÔ LÝ, LỜI NÓI KHÔNG THỂ CÓ: Lời nói không đúng logic.

(小雪) : 눈이 내리기 시작한다는 날로 이십사절기의 하나. 11월 22일경이다. Danh từ
🌏 TIỂU TUYẾT: Một trong 24 tiết khí, vào khoảng ngày 22 tháng 11, là ngày tuyết bắt đầu rơi.

(增設) : 더 늘려서 설치함. Danh từ
🌏 SỰ XÂY THÊM, SỰ CƠI NỚI, SỰ LẮP ĐẶT THÊM: Việc lắp đặt tăng thêm.

(漏泄/漏洩) : 기체나 액체가 밖으로 새어 나감. 또는 그렇게 함. Danh từ
🌏 SỰ RÒ RỈ: Việc chất khí hay chất lỏng rò ra ngoài. Hoặc làm như vậy.

(架設) : 전깃줄, 전화선, 다리 등의 시설을 설치함. Danh từ
🌏 SỰ LẮP ĐẶT, SỰ XÂY DỰNG: Sự lắp đặt các cơ sở như dây điện, dây điện thoại, cầu...

(異說) : 일반적으로 널리 알려진 것과는 다른 의견이나 주장. Danh từ
🌏 QUAN ĐIỂM KHÁC: Chủ trương hoặc ý kiến khác với cái được biết đến rộng rãi thông thường.

음력 (陰曆 설) : 음력으로 새해의 첫날. Danh từ
🌏 TẾT ÂM LỊCH, TẾT NGUYÊN ĐÁN: Ngày đầu tiên của năm mới tính theo âm lịch.

장광 (長廣舌) : 막힘없이 길게 잘하는 말솜씨. Danh từ
🌏 SỰ ĂN NÓI TRÔI CHẢY: Tài nói dài mà không ngắc ngứ.

장편 소 (長篇小說) : 구성이 복잡하고 다루는 내용이나 주제가 넓으며 등장인물도 다양한 긴 소설. None
🌏 TIỂU THUYẾT: Truyện dài, cốt truyện phức tạp, nội dung đề cập đến hay chủ đề thường rộng lớn, nhân vật xuất hiện thường đa dạng.

: 물이 천천히 고루 끓거나 바닥이 고루 따뜻한 모양. Phó từ
🌏 ÂM Ỉ: Hình ảnh nước chầm chậm sôi đều hoặc sàn nhà ấm đều.

(積雪) : 땅이나 길 등에 쌓여 있는 눈. Danh từ
🌏 TUYẾT CHẤT ĐỐNG: Tuyết được dồn đống lại trên đường hay mặt đất.

(定說) : 일반적으로 옳다고 널리 인정된 견해나 주장. Danh từ
🌏 QUAN ĐIỂM RỘNG RÃI, HIỂU BIẾT THÔNG THƯỜNG, CHÍNH THUYẾT: Chủ trương hay kiến giải thông thường, đã được chấp nhận rộng rãi là đúng.

신소 (新小說) : 개화기에 계몽, 자유 연애, 독립, 계급 타파 등의 주제를 주로 다룬 소설. Danh từ
🌏 SINSOSEOL; TIỂU THUYẾT MỚI: Tiểu thuyết chủ yếu đề cập đến các chủ đề như khai sáng, tự do yêu đương, độc lập, đả phá giai cấp trong thời kỳ khai hóa.

군사 시 (軍事施設) : 군대나 전쟁 등 군의 일을 위해 만든 시설. None
🌏 THIẾT BỊ QUÂN SỰ: Thiết bị được làm ra để phục vụ việc quân như quân đội, chiến tranh v.v...

기조연 (基調演說) : 국회나 학회 등에서 중요한 인물이 참석자들 앞에서 회의의 취지나 방향, 정책 등을 설명하는 것. Danh từ
🌏 DIỄN VĂN MỞ ĐẦU, DIỄN VĂN KHAI MẠC: Việc những nhân vật quan trọng giải thích về chính sách, phương hướng hay mục đích của hội nghị trước những người tham gia tại hội thảo hay quốc hội.


:
Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt nhà ở (159) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả tính cách (365) Cách nói thứ trong tuần (13) Đời sống học đường (208) Cách nói thời gian (82) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt công sở (197) Sở thích (103) Khoa học và kĩ thuật (91) Xem phim (105) So sánh văn hóa (78) Thể thao (88) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Thời tiết và mùa (101) Việc nhà (48) Nói về lỗi lầm (28) Gọi điện thoại (15) Chính trị (149) Du lịch (98) Xin lỗi (7) Tâm lí (191) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Tôn giáo (43) Sự kiện gia đình-lễ tết (2)