🌟 새엄마

☆☆   Danh từ  

1. (어린아이의 말로) 새어머니를 이르거나 부르는 말.

1. MẸ GHẺ, MẸ KẾ, DÌ GHẺ, MẸ: (Cách nói của trẻ em) Từ dùng để chỉ hoặc gọi mẹ kế.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 새엄마가 생기다.
    Have a stepmother.
  • 새엄마를 따르다.
    Follow your stepmother.
  • 새엄마를 맞이하다.
    Welcoming stepmother.
  • 새엄마로 인정하다.
    Recognize as a stepmother.
  • 새엄마에게 보답하다.
    Repay stepmother.
  • 엄마가 돌아가신 지 삼 년 만에 나에게 새엄마가 생겼다.
    Three years after my mother's death, i have a stepmother.
  • 새엄마는 나를 친딸처럼 아껴 주셨지만 나는 여전히 엄마가 그리웠다.
    My stepmother cared for me like my real daughter, but i still missed her.
  • 새엄마, 내일 학교에 학부모 상담하러 오시래요.
    My stepmother, she wants me to come to school tomorrow to consult her parents.
    그래, 알겠다.
    Yeah, i get it.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 새엄마 (새엄마)
📚 thể loại: Quan hệ thân tộc  

Start

End

Start

End

Start

End


Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Dáng vẻ bề ngoài (121) Khoa học và kĩ thuật (91) Tình yêu và hôn nhân (28) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Xin lỗi (7) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Chào hỏi (17) Mua sắm (99) Diễn tả tính cách (365) Văn hóa đại chúng (52) Vấn đề xã hội (67) Thể thao (88) Yêu đương và kết hôn (19) Du lịch (98) Sức khỏe (155) Giải thích món ăn (119) Gọi món (132) Xem phim (105) Triết học, luân lí (86) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng bệnh viện (204) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48)