🌟 선결하다 (先決 하다)

Động từ  

1. 다른 일보다 먼저 해결하거나 결정하다.

1. TIÊN QUYẾT, ƯU TIÊN GIẢI QUYẾT: Giải quyết hay quyết định trước việc khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 과제를 선결하다.
    Prejudice a task.
  • 문제를 선결하다.
    Prejudice a question.
  • 수출을 증대하기 위해서 선결할 과제 중의 하나는 품질 개선이다.
    One of the priorities to increase exports is quality improvement.
  • 원자력 발전소를 세우기 전에 방사성 폐기물을 안전하게 처리하는 문제부터 선결해야 할 것이다.
    The issue of safe disposal of radioactive waste should be pre-determined before building a nuclear power plant.
  • 정치 발전을 위해서는 국민들의 적극적인 관심과 자발적인 참여가 무엇보다도 선결해야 할 과제다.
    For political development, the active interest of the people and voluntary participation are the tasks that must be pre-determined above all.
  • 배송이 늦어져서 피해를 본 소비자들이 많습니다.
    Many consumers have suffered from delayed delivery.
    그러면 피해 보상 문제를 선결한 후에 배송 문제를 해결합시다.
    Then let's clear the damage compensation issue and solve the shipping problem.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 선결하다 (선결하다)
📚 Từ phái sinh: 선결(先決): 다른 일보다 먼저 해결하거나 결정함.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả vị trí (70) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Văn hóa đại chúng (82) Biểu diễn và thưởng thức (8) Luật (42) Cảm ơn (8) Du lịch (98) Gọi điện thoại (15) Tôn giáo (43) Thời tiết và mùa (101) Xem phim (105) Diễn tả trang phục (110) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả ngoại hình (97) Nói về lỗi lầm (28) So sánh văn hóa (78) Diễn tả tính cách (365) Khí hậu (53) Sử dụng bệnh viện (204) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Gọi món (132) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Mua sắm (99) Kiến trúc, xây dựng (43) Khoa học và kĩ thuật (91)