🌟 쇠잔 (衰殘)

Danh từ  

1. 힘이나 세력이 점점 줄어서 약해짐.

1. SỰ SUY TÀN: Việc sức lực hay thế lực dần dần suy giảm và yếu đi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 기력 쇠잔.
    Energy-reduced.
  • 경제적 쇠잔.
    Economic decay.
  • 문화적 쇠잔.
    Cultural decay.
  • 쇠잔의 징조.
    A sign of iron.
  • 쇠잔의 길을 걷다.
    Walk the path of a steel cup.
  • 그 사건으로 인해, 제국은 몰락과 쇠잔의 길을 걷게 되었다.
    Because of the event, the empire was forced to walk the path of downfall and decay.
  • 그는 사십 세까지는 쇠잔의 기운이 돌았지만, 지금은 아주 건강하다.
    He had a steel cup up to the age of forty, but now he's very healthy.
  • 두 나라 간의 전쟁은 두 나라 모두의 쇠잔을 부추기는 원인이 되었다.
    The war between the two countries caused both countries to stir up their iron cups.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 쇠잔 (쇠잔) 쇠잔 (쉐잔)
📚 Từ phái sinh: 쇠잔하다(衰殘하다): 힘이나 세력이 점점 줄어서 약해지다.

Start

End

Start

End


Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Nghệ thuật (23) Gọi món (132) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Xin lỗi (7) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Thời tiết và mùa (101) Kinh tế-kinh doanh (273) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả ngoại hình (97) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Hẹn (4) Sinh hoạt công sở (197) Văn hóa ẩm thực (104) Luật (42) Thông tin địa lí (138) Khoa học và kĩ thuật (91) Cách nói thứ trong tuần (13) Kiến trúc, xây dựng (43) Văn hóa đại chúng (82) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Xem phim (105) Mua sắm (99) Tôn giáo (43) Diễn tả tính cách (365) Giải thích món ăn (119) Tâm lí (191)